Quận Wheeler, Nebraska | |
Bản đồ | |
Vị trí trong tiểu bang Nebraska | |
Vị trí của tiểu bang Nebraska trong Hoa Kỳ | |
Thống kê | |
Thành lập | 1877 |
---|---|
Quận lỵ | Bartlett |
Largest city | Bartlett |
Diện tích - Tổng cộng - Đất - Nước |
576 mi² (1.491 km²) 575 mi² (1.490 km²) 0 mi² (1 km²), 0.07% |
Dân số - Mật độ |
886 2/dặm vuông (1/km²) |
Tòa án quận Wheeler ở Bartlett, Nebraska |
Quận Wheeler là một quận thuộc tiểu bang Nebraska, Hoa Kỳ. Quận này được đặt tên theo. Theo điều tra dân số của Cục điều tra dân số Hoa Kỳ năm 2000, quận có dân số 886 người. Quận lỵ đóng ở Bartlett.
Theo Cục điều tra dân số Hoa Kỳ, quận có diện tích 1491 km2, trong đó có 1 km2 là diện tích mặt nước.