Quận của tỉnh Territoire de Belfort

Quận Belfort là một quận trong vùng Franche-Comté của Pháp. Đây là quận duy nhất trong tỉnh Territoire de Belfort. Quận này có 15 tổng và 102 xã.

Các tổng và xã

[sửa | sửa mã nguồn]

Tổng của quận Belfort gồm:

  1. Beaucourt
  2. Belfort-Centre
  3. Belfort-Est
  4. Belfort-Nord
  5. Belfort-Ouest
  6. Belfort-Sud
  7. Châtenois-les-Forges
  8. Danjoutin
  9. Delle
  10. Fontaine
  11. Giromagny
  12. Grvàvillars
  13. Offemont
  14. Rougemont-le-Château
  15. Valdoie

Các xã quận Belfort gồm:

1. Vàelnans (90001) 2. Angeot (90002) 3. Anjoutey (90003) 4. Argiésans (90004)
5. Autrechêne (90082) 6. Auxelles-Bas (90005) 7. Auxelles-Haut (90006) 8. Banvillars (90007)
9. Bavilliers (90008) 10. Beaucourt (90009) 11. Belfort (90010) 12. Bermont (90011)
13. Bessoncourt (90012) 14. Bethonvilliers (90013) 15. Boron (90014) 16. Botans (90015)
17. Bourg-sous-Châtelet (90016) 18. Bourogne (90017) 19. Brebotte (90018) 20. Bretagne (90019)
21. Buc (90020) 22. Charmois (90021) 23. Chaux (90023) 24. Chavanatte (90024)
25. Chavannes-les-Grvàs (90025) 26. Châtenois-les-Forges (90022) 27. Chèvremont (90026) 28. Courcelles (90027)
29. Courtelevant (90028) 30. Cravanche (90029) 31. Croix (90030) 32. Cunelières (90031)
33. Danjoutin (90032) 34. Delle (90033) 35. Denney (90034) 36. Dorans (90035)
37. Eguenigue (90036) 38. Essert (90039) 39. Faverois (90043) 40. Felon (90044)
41. Florimont (90046) 42. Fontaine (90047) 43. Fontenelle (90048) 44. Foussemagne (90049)
45. Frais (90050) 46. Froidefontaine (90051) 47. Fêche-l'Église (90045) 48. Giromagny (90052)
49. Grvàvillars (90053) 50. Grosmagny (90054) 51. Grosne (90055) 52. Joncherey (90056)
53. Lachapelle-sous-Chaux (90057) 54. Lachapelle-sous-Rougemont (90058) 55. Lacollonge (90059) 56. Lagrange (90060)
57. Lamadeleine-Val-des-Anges (90061) 58. Larivière (90062) 59. Lebetain (90063) 60. Lepuix (90065)
61. Lepuix-Neuf (90064) 62. Leval (90066) 63. Menoncourt (90067) 64. Meroux (90068)
65. Montbouton (90070) 66. Montreux-Château (90071) 67. Morvillars (90072) 68. Moval (90073)
69. Méziré (90069) 70. Novillard (90074) 71. Offemont (90075) 72. Petit-Croix (90077)
73. Petitefontaine (90078) 74. Petitmagny (90079) 75. Phaffans (90080) 76. Pérouse (90076)
77. Recouvrance (90083) 78. Reppe (90084) 79. Riervescemont (90085) 80. Romagny-sous-Rougemont (90086)
81. Roppe (90087) 82. Rougegoutte (90088) 83. Rougemont-le-Château (90089) 84. Réchésy (90081)
85. Saint-Dizier-l'Évêque (90090) 86. Saint-Germain-le-Châtelet (90091) 87. Sermamagny (90093) 88. Sevenans (90094)
89. Suarce (90095) 90. Thiancourt (90096) 91. Trévenans (90097) 92. Urcerey (90098)
93. Valdoie (90099) 94. Vauthiermont (90100) 95. Vellescot (90101) 96. Vescemont (90102)
97. Villars-le-Sec (90105) 98. Vétrigne (90103) 99. Vézelois (90104) 100. Éloie (90037)
101. Étueffont (90041) 102. Évette-Salbert (90042)

Dân số của quận này là 134.097 người năm 1990, và 137.408 người năm 1999, tăng trưởng dân số là 2.47%.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Tổng hợp các bài hát trong Thor: Love And Thunder
Âm nhạc trong Thor - Love And Thunder giúp đẩy mạnh cốt truyện, nâng cao cảm xúc của người xem
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon