Quercus stenophylla | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: --> | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Fagales |
Họ (familia) | Fagaceae |
Chi (genus) | Quercus |
Loài (species) | Q. stenophylla |
Danh pháp hai phần | |
Quercus stenophylla (Blume) Makino Bot. Mag. (Tokyo) 24:17. 1910 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Quercus stenophylla là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được Hayata miêu tả khoa học đầu tiên năm 1914.[1]