Quercus wislizeni

Quercus wislizeni
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Fagales
Họ (familia)Fagaceae
Chi (genus)Quercus
Đoạn (section)Lobatae
Loài (species)Q. wislizeni
Danh pháp hai phần
Quercus wislizeni
A.DC. [1][2]

Danh pháp đồng nghĩa
List sources: [3][4][5][6]

Quercus wislizeni là một loài thực vật có hoa trong họ Cử. Loài này được A.DC. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1864.[7]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^  Q. wislizeni was first published and described in Prodromus Systematis Naturalis Regni Vegetabilis... (DC.), 16(2.1): 67. 1864. “Plant Name Details for Quercus wislizeni. IPNI. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ “Name - Quercus wislizeni A.DC”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 9 tháng 8 năm 2010. Collector: Wislizenius [sic] s.n.; Distribution: Mexico (Chihuahua)
  3. ^ “Name - Quercus wislizeni A.DC. synonyms”. Tropicos. Saint Louis, Missouri: Missouri Botanical Garden. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
  4. ^  Q. parvula was published in Pittonia; a Series of Papers Relating to Botany and Botanists, 1: 40. 1887. Berkeley, California. “Plant Name Details for Quercus parvula. IPNI. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010. Distribution: Santa Cruz Island
  5. ^  Q. parvula var. shrevei was published in Novon; a Journal for Botanical Nomenclature, 4(4): 392. (1994) St. Louis, Missouri. “Plant Name Details for Quercus parvula var. shrevei . IPNI. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
  6. ^  Q. shrevei was published in American Midland Naturalist; devoted to natural history, primarily that of the prairie states, xix. 587 (1938) “Plant Name Details for Quercus shrevei. IPNI. Truy cập ngày 29 tháng 8 năm 2010.
  7. ^ The Plant List (2010). Quercus wislizeni. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Vì sao họ bán được hàng còn bạn thì không?
Bán hàng có lẽ không còn là một nghề quá xa lạ đối với mỗi người chúng ta.
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
Mualani có chỉ số HP cơ bản cao thuộc top 4 game, cao hơn cả các nhân vật như Yelan hay Nevulette
Đánh giá sơ bộ chung về giá trị của Cyno / Ayaka / Shenhe
Đánh giá sơ bộ chung về giá trị của Cyno / Ayaka / Shenhe
Shenhe hiện tại thiên về là một support dành riêng cho Ayaka hơn là một support hệ Băng. Nếu có Ayaka, hãy roll Shenhe. Nếu không có Ayaka, hãy cân nhắc thật kĩ trước khi roll