Funaria hygrometrica | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Funariales |
Họ (familia) | Funariaceae |
Chi (genus) | Funaria |
Loài (species) | F. hygrometrica |
Danh pháp hai phần | |
Funaria hygrometrica Hedw., 1801 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Rêu than hay còn gọi rêu tường (danh pháp khoa học: Funaria hygrometrica) là một loài Rêu trong họ Funariaceae. Loài này được Hedw. mô tả khoa học đầu tiên năm 1801.[1]