Racopilum strumiferum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Isobryales |
Họ (familia) | Racopilaceae |
Chi (genus) | Racopilum |
Loài (species) | R. strumiferum |
Danh pháp hai phần | |
Racopilum strumiferum (Müll. Hal.) Mitt., 1859 |
Racopilum strumiferum là một loài rêu trong họ Racopilaceae. Loài này được (Müll. Hal.) Mitt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1859.[1]