Rethel (quận)

Quận Rethel
—  Quận  —
Quận Rethel trên bản đồ Thế giới
Quận Rethel
Quận Rethel
Quốc gia Pháp
Quận lỵRethel
Diện tích
 • Tổng cộng1,200 km2 (500 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng33,951
 • Mật độ28/km2 (73/mi2)
 

Quận Rethel là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Ardennes, ở vùng Grand Est. Quận này có 6 tổng và 101 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Rethel là:

  1. Asfeld
  2. Château-Porcien
  3. Chaumont-Porcien
  4. Juniville
  5. Novion-Porcien
  6. Rethel

Các xã của quận Rethel, và mã INSEE là:

1. Acy-Romance (08001) 2. Aire (08004) 3. Alincourt (08005)
4. Amagne (08008) 5. Ambly-Fleury (08010) 6. Annelles (08014)
7. Arnicourt (08021) 8. Asfeld (08024) 9. Auboncourt-Vauzelles (08027)
10. Aussonce (08032) 11. Avançon (08038) 12. Avaux (08039)
13. Balham (08044) 14. Banogne-Recouvrance (08046) 15. Barby (08048)
16. Bergnicourt (08060) 17. Bertoncourt (08062) 18. Biermes (08064)
19. Bignicourt (08066) 20. Blanzy-la-Salonnaise (08070) 21. Brienne-sur-Aisne (08084)
22. Chappes (08102) 23. Chaumont-Porcien (08113) 24. Chesnois-Auboncourt (08117)
25. Château-Porcien (08107) 26. Condé-lès-Herpy (08126) 27. Corny-Machéroménil (08132)
28. Coucy (08133) 29. Doumely-Bégny (08143) 30. Doux (08144)
31. Draize (08146) 32. Faissault (08163) 33. Faux (08165)
34. Fraillicourt (08178) 35. Givron (08192) 36. Gomont (08195)
37. Grandchamp (08196) 38. Hagnicourt (08205) 39. Hannogne-Saint-Rémy (08210)
40. Hauteville (08219) 41. Herpy-l'Arlésienne (08225) 42. Houdilcourt (08229)
43. Inaumont (08234) 44. Juniville (08239) 45. Justine-Herbigny (08240)
46. L'Écaille (08148) 47. La Neuville-en-Tourne-à-Fuy (08320) 48. La Neuville-lès-Wasigny (08323)
49. La Romagne (08369) 50. Le Châtelet-sur-Retourne (08111) 51. Le Thour (08451)
52. Lucquy (08262) 53. Mesmont (08288) 54. Mont-Laurent (08306)
55. Montmeillant (08307) 56. Ménil-Annelles (08286) 57. Ménil-Lépinois (08287)
58. Nanteuil-sur-Aisne (08313) 59. Neuflize (08314) 60. Neuvizy (08324)
61. Novion-Porcien (08329) 62. Novy-Chevrières (08330) 63. Perthes (08339)
64. Poilcourt-Sydney (08340) 65. Puiseux (08348) 66. Remaucourt (08356)
67. Renneville (08360) 68. Rethel (08362) 69. Rocquigny (08366)
70. Roizy (08368) 71. Rubigny (08372) 72. Saint-Fergeux (08380)
73. Saint-Germainmont (08381) 74. Saint-Jean-aux-Bois (08382) 75. Saint-Loup-en-Champagne (08386)
76. Saint-Quentin-le-Petit (08396) 77. Saint-Remy-le-Petit (08397) 78. Saulces-Monclin (08402)
79. Sault-Saint-Remy (08404) 80. Sault-lès-Rethel (08403) 81. Seraincourt (08413)
82. Sery (08415) 83. Seuil (08416) 84. Son (08426)
85. Sorbon (08427) 86. Sorcy-Bauthémont (08428) 87. Sévigny-Waleppe (08418)
88. Tagnon (08435) 89. Taizy (08438) 90. Thugny-Trugny (08452)
91. Vaux-Montreuil (08467) 92. Vaux-lès-Rubigny (08465) 93. Viel-Saint-Remy (08472)
94. Vieux-lès-Asfeld (08473) 95. Ville-sur-Retourne (08484) 96. Villers-devant-le-Thour (08476)
97. Villers-le-Tourneur (08479) 98. Wagnon (08496) 99. Wasigny (08499)
100. Wignicourt (08500) 101. Écly (08150)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Chiến dịch Linebacker II từ góc nhìn Hoa Kỳ
Những ngày cuối tháng 11 của 51 năm trước là thời điểm mà việc cuộc đàm phán cho hoà bình của Việt Nam đang diễn ra căng thẳng ở Paris, Pháp
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
[Preview] Koigoku No Toshi – Thành phố chúng ta đang sống là giả?
Makoto, một thanh niên đã crush Ai- cô bạn thời thơ ấu của mình tận 10 năm trời, bám theo cô lên tận đại học mà vẫn chưa có cơ hội tỏ tình
Koi to Yobu ni wa Kimochi Warui Vietsub
Koi to Yobu ni wa Kimochi Warui Vietsub
Phim bắt đầu từ cuộc gặp gỡ định mệnh giữa chàng nhân viên Amakusa Ryou sống buông thả
Cơ bản về nến và cách đọc biểu đồ nến Nhật trong chứng khoán
Cơ bản về nến và cách đọc biểu đồ nến Nhật trong chứng khoán
Nền tản cơ bản của một nhà đầu tư thực thụ bắt nguồn từ việc đọc hiểu nến và biểu đồ giá trong chứng khoán