Riccardia judithae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Jungermanniopsida |
Bộ (ordo) | Metzgeriales |
Họ (familia) | Aneuraceae |
Chi (genus) | Riccardia |
Loài (species) | R. judithae |
Danh pháp hai phần | |
Riccardia judithae Meenks & C. De Jong, 1985 |
Riccardia judithae là một loài rêu trong họ Aneuraceae. Loài này được Meenks & C. De Jong mô tả khoa học đầu tiên năm 1985.[1]