Rigyác

Rigyác
—  Thị trấn  —
Hiệu kỳ của Rigyác
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Rigyác
Huy hiệu
Rigyác trên bản đồ Thế giới
Rigyác
Rigyác
Quốc gia Hungary
HạtZala
Tiểu vùngNagykanizsai
Diện tích
 • Tổng cộng15,36 km2 (5,93 mi2)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng437
 • Mật độ28/km2 (70/mi2)
Múi giờGiờ chuẩn Trung Âu
 • Mùa hè (DST)CEST (UTC+2)
Mã điện thoại93

<table> <caption> Bang ten mau CSS </caption> <tr> <th> ten mau </th> <th> #hex </th> <th> #rgb(r,g,b) </th> <th> The hien </th> </tr> <tr> <td> black </td> <td> #000000 </td> <td> rgb(0,0,0) </td> <td style = "background-color: rgb(0,0,0)"></td> </tr> <tr> <td> silver </td> <td> #C0C0C0 </td> <td> rgb(192,192,192) </td> <td style = "background-color: rgb(192,192,192)"></td> </tr> <tr> <td> white </td> <td> #FFFFFF </td> <td> rgb(255,255,255) </td> <td style = "background-color: rgb(255,255,255)"></td> </tr> <tr> <td> maroon </td> <td> #800000 </td> <td> rgb(128,0,0) </td> <td style = "background-color: rgb(128,0,0)"></td> </tr> <tr> <td> red </td> <td> #FF0000 </td> <td> rgb(255,0,0) </td> <td style = "background-color: rgb(255,0,0)"></td> </tr> <tr> <td> purple </td> <td> #800080 </td> <td> rgb(128,0,128) </td> <td style = "background-color: rgb(128,0,128)"></td> </tr> <tr> <td> fuchsia </td> <td> #FF00FF </td> <td> rgb(255,0,255) </td> <td style = "background-color: rgb(255,0,255)"></td> </tr> <tr> <td> green </td> <td> #008000 </td> <td> rgb(0,128,0) </td> <td style = "background-color: rgb(0,128,0)"></td> </tr> <tr> <td> lime </td> <td> #00FF00 </td> <td> rgb(0,255,0) </td> <td style = "background-color: rgb(0,255,0)"></td> </tr> <tr> <td> olive </td> <td> #808000 </td> <td> rgb(128,128,0) </td> <td style = "background-color: rgb(128,128,0)"></td> </tr> <tr> <td> yellow </td> <td> #FFFF00 </td> <td> rgb(255,255,0) </td> <td style = "background-color: rgb(255,255,0)"></td> </tr> <tr> <td> navy </td> <td> #000080 </td> <td> rgb(0,0,128)</td> <td style = "background-color: rgb(0,0,128)"></td> </tr> <tr> <td> blue </td> <td> #0000FF </td> <td> rgb(0,0,255) </td> <td style = "background-color: rgb(0,0,255)"></td> </tr> <tr> <td> teal </td> <td> #008080 </td> <td> rgb(0,128,128) </td> <td style = "background-color: rgb(0,128,128)"></td> </tr> <tr> <td> aqua </td> <td> #00FFFF </td> <td> rgb(0,255,255) </td> <td style = "background-color: rgb(0,255,255)"></td> </tr> <tr> <td> orange </td> <td> #FFA500 </td> <td> rgb(255,165,0) </td> <td style = "background-color: rgb(255,165,0)"></td> </tr> </table>

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Download Saya no Uta Việt hóa
Download Saya no Uta Việt hóa
Trong thời gian sống tại bệnh viện, Fuminori đã gặp 1 cô gái xinh đẹp tên Saya
Nhân vật Entoma Vasilissa Zeta - Overlord
Nhân vật Entoma Vasilissa Zeta - Overlord
Entoma Vasilissa Zeta (エ ン ト マ ・ ヴ ァ シ リ ッ サ ・ ゼ ー タ, εντομα ・ βασιλισσα ・ ζ) là một chiến hầu người nhện và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Genjiro.
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Phân biệt Dũng Giả, Anh Hùng và Dũng Sĩ trong Tensura
Về cơ bản, Quả Trứng Dũng Giả cũng tương tự Hạt Giống Ma Vương, còn Chân Dũng Giả ngang với Chân Ma Vương.
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Altered Carbon: Resleeved - Hoạt hình spin-off của loạt phim Netflix
Là bộ phim hoạt hình Nhật Bản ra mắt năm 2020, Altered Carbon: Resleeved đóng vai trò như spin-off của loạt phim truyền hình gốc Altered Carbon trên Netflix