Rissooidea

Rissooidea
Two views of a shell of Rissoa membranacea.
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Mollusca
Lớp: Gastropoda
Phân lớp: Caenogastropoda
nhánh: Hypsogastropoda
Bộ: Littorinimorpha
Liên họ: Rissooidea
Gray, 1847
Các đồng nghĩa
  • Rissoacea (suffix -oidea mandatory for a superfamily name following current ICZN art. 29.2.)
  • Rissoidea (misspelling)

Rissooidea,[1][2][3] tên ban đầu Rissoacea được đặt bởi Grey vào năm 1847, là một liên họ của một số loài ốc biển có kích thước nhỏ, thuộc nhánh Littorinimorpha.[4]

Trước đây, Rissooidea được xem làm một liên họ với, với phần lớn các loài là ốc biển nhưng cũng có một số sinh sống ở nước ngọt và nước lợ. Tuy nhiên về sau, với các phân tích phát sinh loài của họ rissooidean và cingulopsoidean, Criscione F. & Ponder WF (2013) đã đặt ra liên họ Truncatelloidea chứa nhiều họ trước đây được đưa vào liên họ Rissooidea. Họ đã chỉ ra rằng Rissooidea không phải là đơn ngành, bao gồm hai nhánh chính là Rissooidea s.s. và Truncatelloidea. Các họ và chi nước ngọt, nước lợ và bán cạn được đặt dưới tên Truncatelloidea.[5]

Các chi chưa được gán vào họ nào
Đồng nghĩa
  • Anabathronidae Coan, 1964: synonym of Anabathridae Keen, 1971
  • Ansolidae Slavoshevskaya, 1975: synonym of Barleeiidae Gray, 1857
  • Barleeidae Gray, 1857: synonym of Barleeiidae Gray, 1857
  • Coxielladda Iredale and Whiteley, 1938: belongs to the family Pomatiopsidae
  • Ctyrokya Schlickum, 1965 : belongs to the family Hydrobiidae
  • Gabbia Tryon, 1865: synonym of Bithynia (Gabbia) Tryon, 1865, alternate representation of Bithynia Leach, 1818
  • Rissoidea: misspelling of Rissooidea

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Keen A. M. (1958). Sea Shells of Tropical West America. Stanford University Press.
  2. ^ Moore, Lalicker & Fischer (1952).Invertebrate Fossils. McGraw-Hill Book.
  3. ^ Treatise on Invertebrate Paleontology; part K (Nautiloidea) 1964 and part L (Ammonoidea) 1962; Geological Society of America and Univ. of Kansas Press.
  4. ^ Gofas, S. (2013). Rissooidea. Accessed through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=14767 on 2013-06-04
  5. ^ Criscione, F.; Ponder, W.F. (2013). “A phylogenetic analysis of rissooidean and cingulopsoidean families (Gastropoda: Caenogastropoda)”. Molecular Phylogenetics and Evolution. 66: 1075–1082. doi:10.1016/j.ympev.2012.11.026. PMID 23238494.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Computer Science: The Central Processing Unit (CPU)
Công việc của CPU là thực thi các chương trình, các chương trình như Microsoft Office, safari, v.v.
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lịch sử đồng hành của các vị thần với quốc gia của mình
Lược qua các thông tin cơ bản của các vị thần với quốc gia của mình
Trạng thái tốt nhất của một sinh viên đại học là gì?
Trạng thái tốt nhất của một sinh viên đại học là gì?
Ai cũng có một thời sinh viên thật đẹp và những điều gì sẽ làm trạng thái của bạn trở lên hoàn hảo
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta