Rochefortia acanthophora | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Boraginales |
Họ (familia) | Ehretiaceae |
Chi (genus) | Rochefortia |
Loài (species) | R. acanthophora |
Danh pháp hai phần | |
Rochefortia acanthophora (DC.) Griseb., 1862 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Ehretia acanthophora DC., 1845 |
Rochefortia acanthophora là loài thực vật có hoa trong họ Ehretiaceae. Loài này được Augustin Pyramus de Candolle miêu tả khoa học đầu tiên năm 1845 dưới danh pháp Ehretia acanthophora. Năm 1862 August Heinrich Rudolf Grisebach chuyển nó sang chi Rochefortia.[1]