Playing cho Kuban năm 2016 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Roman Igorevich Kontsedalov | ||
Ngày sinh | 11 tháng 5, 1986 | ||
Nơi sinh | Valuyki, Liên Xô | ||
Chiều cao | 1,81 m (5 ft 11+1⁄2 in) | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | F.K. Rotor Volgograd | ||
Số áo | 11 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2003 | F.K. Titan Moskva | 0 | (0) |
2004–2009 | F.K. Lokomotiv Moskva | 12 | (0) |
2005–2006 | → P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) | 47 | (8) |
2008 | → F.K. Tom Tomsk (mượn) | 17 | (0) |
2009 | → P.F.K. Spartak Nalchik (mượn) | 22 | (0) |
2010–2013 | P.F.K. Spartak Nalchik | 76 | (11) |
2012 | → F.K. Mordovia Saransk (mượn) | 8 | (0) |
2013–2015 | F.K. Volga Nizhny Novgorod | 29 | (1) |
2015 | → F.K. Anzhi Makhachkala (mượn) | 12 | (0) |
2015 | FC Energomash Belgorod | 9 | (3) |
2016 | F.K. Kuban Krasnodar | 9 | (0) |
2017 | FC Energomash Belgorod | 7 | (5) |
2017– | F.K. Rotor Volgograd | 18 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2006–2007 | U-21 Nga | 9 | (1) |
2011 | Nga-2 | 1 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 8 năm 2011 |
Roman Igorevich Kontsedalov (tiếng Nga: Роман Игоревич Концедалов; sinh ngày 11 tháng 5 năm 1986) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh thi đấu cho F.K. Rotor Volgograd. His position is tiền vệ.
Vào ngày 16 tháng 1 năm 2015, Kontsedalov chuyển đến F.K. Anzhi Makhachkala theo dạng cho mượn từ F.K. Volga Nizhny Novgorod.[1]
Em trai của anh Aleksei Kontsedalov cũng là một cầu thủ bóng đá.
|website=
(trợ giúp)