Romulea linaresii | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Asparagales |
Họ (familia) | Iridaceae |
Chi (genus) | Romulea |
Loài (species) | R. linaresii |
Danh pháp hai phần | |
Romulea linaresii Parl., 1839 |
Romulea linaresii là một loài thực vật có hoa trong họ Diên vĩ. Loài này được Parl. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1839.[1]