RuPaul's Drag Race | |
---|---|
Thể loại | Truyền hình thực tế |
Đạo diễn | Nick Murray |
Giám khảo |
|
Nhạc phim | RuPaul |
Nhạc dạo | "RuPaul's Drag Race"(Mùa 1–nay) |
Quốc gia | Mỹ |
Ngôn ngữ | Tiếng Anh |
Số mùa | 15 |
Số tập | 191 |
Sản xuất | |
Giám chế |
|
Bố trí camera | Đa camera |
Thời lượng | 42–60 phút |
Đơn vị sản xuất | World of Wonder |
Nhà phân phối | Passion Distribution |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | |
Định dạng hình ảnh | |
Phát sóng | 2 tháng 2 năm 2009 | – nay
Thông tin khác | |
Chương trình liên quan | |
Liên kết ngoài | |
Trang mạng chính thức |
RuPaul's Drag Race là chương trình truyền hình thực tế được World of Wonder sản xuất cho kênh Logo TV nhằm tìm kiếm "America's Next Drag Superstar" do RuPaul làm giám khảo và MC.[1]
Tính đến năm 2023, RuPaul's Drag Race đã tổ chức được 15 mùa thi, bên cạnh các chương trình spin-off là RuPaul's Drag U, RuPaul's Drag Race: All Stars và RuPaul's Secret Celebrity Drag Race cũng như các phiên bản nước ngoài của Anh, Úc và New Zealand, Canada, Tây Ban Nha, Thái Lan, Chile, Hà Lan và nhiều quốc gia khác. Chuơng trình từng có tỉ suất rating cao nhất trên kênh Logo TV[2] và được chiếu ra nước ngoài (Úc, Canada, Anh, Hà Lan và Israel).
Mỗi mùa, chương trình phát sóng khoảng 12 - 16 tập, trong đó có một tập hội ngộ/chung kết được phát sóng ở giai đoạn cuối mỗi mùa. Ban đầu, chương trình có khoảng 12-16 thí sinh. Ở mỗi tập, các thí sinh sẽ phải tham gia hai thử thách gồm thử thách phụ và thử thách chính cũng như runway. Dựa vào kết quả ở thử thách chính và runway mà sẽ có 3-4 thí sinh nhận được đánh giá tích cực/tiêu cực từ BGK (đồng nghĩa với việc lọt nhóm cao/thấp của tuần). Thí sinh xuất sắc nhất nhóm cao sẽ chiến thắng tuần đó và hai thí sinh tệ nhất nhóm thấp sẽ lọt nhóm nguy hiểm của tuần. Hai thí sinh này phải tham gia màn Lipsync mà sau đó, 1 trong 2 sẽ bị loại. Đôi khi một số tập đặc biệt sẽ có màn loại kép (2 thí sinh bị loại) hoặc miễn loại (không có thí sinh bị loại).
Giám khảo | Mùa | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
RuPaul | Giám khảo chính | ||||||||||||||
Merle Ginsberg | Giám khảo chính | Khách mời | |||||||||||||
Santino Rice | Giám khảo chính | Khách mời | |||||||||||||
Michelle Visage | Giám khảo chính | ||||||||||||||
Billy B | Giám khảo chính | ||||||||||||||
Ross Mathews | Khách mời | Giám khảo chính | |||||||||||||
Carson Kressley | Giám khảo chính | ||||||||||||||
Ts Madison | Khách mời | Giám khảo chính |
Mùa | Số tập | Ngày phát sóng | Ngày kết thúc | Tổng số thí sinh | Quán quân | Á Quân | Miss C | Giải thưởng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 2 tháng 2, 2009 | 23 tháng 3, 2009 | 9 | BeBe Zahara Benet | Nina Flowers |
| |
2 | 12 | 1 tháng 2, 2010 | 26 tháng 4, 2010 | 12 | Tyra Sanchez | Raven | Pandora Boxx |
|
3 | 16 | 24 tháng 1, 2011 | 2 tháng 5, 2011 | 13 | Raja | Manila Luzon | Yara Sofia |
|
4 | 14 | 30 tháng 1, 2012 | 30 tháng 4, 2012 | Sharon Needles | Chad Michaels Phi Phi O'Hara |
Latrice Royale |
| |
5 | 28 tháng 1, 2013 | 6 tháng 5, 2013 | 14 | Jinkx Monsoon | Alaska Roxxxy Andrews |
Ivy Winters |
| |
6 | 24 tháng 2, 2014 | 19 tháng 5, 2014 | Bianca Del Rio | Adore Delano Courtney Act |
BenDeLaCreme |
| ||
7 | 2 tháng 3, 2015 | 1 tháng 6, 2015 | Violet Chachki | Ginger Minj Pearl |
Katya |
| ||
8 | 10 | 7 tháng 3, 2016 | 16 tháng 5, 2016 | 12 | Bob the Drag Queen | Kim Chi Naomi Smalls |
Cynthia Lee Fontaine | |
9 | 14 | 24 tháng 3, 2017 | 23 tháng 6, 2017 | 14 | Sasha Velour | Peppermint | Valentina |
|
10 | 22 tháng 3, 2018 | 28 tháng 6, 2018 | Aquaria | Eureka O'Hara Kameron Michaels |
Monét X Change |
| ||
11 | 28 tháng 2, 2019 | 30 tháng 5, 2019 | 15 | Yvie Oddly | Brooke Lynn Hytes | Nina West | ||
12 | 28 tháng 2, 2020 | 29 tháng 5, 2020 | 13 | Jaida Essence Hall | Crystal Methyd Gigi Goode |
Heidi N Closet | ||
13 | 16 | 1 tháng 1, 2021 | 23 tháng 4, 2021 | Symone | Kandy Muse | LaLa Ri | ||
14 | 7 tháng 1, 2022 | 22 tháng 4, 2022 | 14 | Willow Pill | Lady Camden | Kornbread "The Snack" Jeté |
|
Tính đến nay, đã có 196 thí sinh tham gia trong suốt 15 mùa thi:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Quán Quân | Bebe Zahara Benet | Tyra Sanchez | Raja | Sharon Needles | Jinkx Monsoon | Bianca Del Rio | Violet Chachki | Bob The Drag Queen | Sasha Velour | Aquaria | Yvie Oddly | Jaida Essence Hall | Symone | Willow Pill | Sasha Colby |
Hạng 2 | Nina Flowers | Raven | Manila Luzon | Chad Michaels
Phi Phi O'Hara |
Alaska
Roxxxy Andrews |
Adore Delano
Courtney Act |
Pearl
Ginger Minj |
Kim Chi
Naomi Smalls |
Peppermint | Eureka O´Hara
Kameron Michaels |
Brooke Lynn Hytes | Crystal Methyd
Gigi Goode |
Kandy Muse | Lady Camden | Anetra |
Hạng 3 | Rebecca Glasscock | Jujubee | Alexis Mateo | Shea Coulée
Trinity Taylor |
A'keria C. Davenport
Silky Nutmeg Ganache |
Gottmik
Rosé |
Angeria Paris VanMicheals
Bosco Daya Betty |
Luxx Noir London
Mistress Isabelle Brooks | |||||||
Hạng 4 | Shannel | Tatianna | Yara Sofia | Latrice Royale | Detox | Darienne Lake | Kennedy Davenport | Chi Chi DeVayne | Asia O'Hara | Sherry Pie[3] | |||||
Hạng 5 | Ongina | Pandora Boxx | Carmen Carrera | Kenya Michaels | Coco Montrese | BenDeLaCreme | Katya | Derrick Barry | Alexis Michelle | Miz Cracker | Vanessa Vanjie Mateo | Jackie Cox | Olivia Lux | Loosey LaDuca | |
Hạng 6 | Jade | Jessica Wild | Shangela | Dida Ritz | Alyssa Edwards | Joslyn Fox | Trixie Mattel | Thorgy Thor | Nina Bo'Nina Brown | Monét X Change | Nina West | Heidi N Closet | Utica Queen | DeJa Skye
Jorgeous |
Salina EsTittes |
Hạng 7 | Akashia | Sahara Davenport | Delta Work | Willam | Ivy Winters | Trinity K. Bonet | Miss Fame | Robbie Turner | Valentina | The Vixen | Shuga Cain | Widow Von'Du | Tina Burner | Marcia Marcia Marcia | |
Hạng 8 | Tammie Brown | Morgan McMichaels | Stacy Layne Matthews | Jiggly Caliente | Jade Jolie | Laganja Estranja | Jaidynn Diore Fierce | Acid Betty | Farrah Moan | Monique Heart | Plastique Tiara | Jan | Denali | Jasmine Kennedie | Malaysia Babydoll Foxx |
Hạng 9 | Victoria "Porkchop" Parker | Sonique | Mariah Paris Balenciaga | Milan | Lineysha Sparx | Milk | Max | Naysha Lopez | Aja | Blair St. Clair | Ra'Jah O'hara | Brita | Elliott with 2 Ts | Kerri Colby | Spice |
Hạng 10 | Mystique Summers Madison | India Ferrah | Madame LaQueer | Vivienne Pinay
Honey Mahogany |
Gia Gunn | Kandy Ho | Cynthia Lee Fontaine | Cynthia Lee Fontaine | Mayhem Miller | Scarlet Envy | Aiden Zhane | LaLa Ri | Maddy Morphosis | Jax | |
Hạng 11 | Nicole Paige Brooks | Mimi Imfurst | The Princess | April Carrión | Mrs. Kasha Davis | Dax ExclamationPoint
Laila McQueen |
Eureka O´Hara | Dusty Ray Bottoms | Ariel Versace | Nicky Doll | Tamisha Iman | Orion Story | Aura Mayari | ||
Hạng 12 | Shangela | Phoenix | Lashauwn Beyond | Monica Beverly Hillz | Vivacious | Jasmine Masters | Charlie Hides | Yuhua Hamasaki | Mercedes Iman Diamond | Rock M. Sakura | Joey Jay | Kornbread "The Snack" Jeté | Robin Fierce | ||
Hạng 13 | Venus D-Lite | Alisa Summers | Serena ChaCha | Magnolia Crawford
Kelly Mantle |
Sasha Belle | Kimora Blac | Kalorie Karbdashian-Williams | Honey Davenport | Dahlia Sin | Kahmora Hall | Alyssa Hunter | Amethyst | |||
Hạng 14 | Penny Tration | Tempest DuJour | Jaymes Mansfield | Vanessa Vanjie Mateo | Kahanna Montrese | June Jambalaya | Sugar | ||||||||
Hạng 15 | Soju | Princess Poppy | |||||||||||||
Hạng 16 | Irene Dubois |
Vùng/quốc gia | Tên chương trình | Kênh | Ngày khởi chiếu | Người dẫn chương trình | Giám khảo hiện tại | |
---|---|---|---|---|---|---|
Toàn cầu | Drag Race vs The World | RuPaul's Drag Race UK vs The World | BBC Three | 1 tháng 2, 2022 |
| |
Canada's Drag Race: Canada vs The World | Crave | 18 tháng 11, 2022 |
|
| ||
Úc | RuPaul's Drag Race Down Under | Stan | 1 tháng 5, 2021 |
| ||
New Zealand | TVNZ OnDemand | |||||
Bỉ | Drag Race Belgique[4] | Tipik | TBA |
|
| |
Brazil | Drag Race Brasil[6][7] | TBA | TBA |
|
| |
Canada | Canada's Drag Race | Crave | 2 tháng 7, 2020 |
|
| |
Chile | The Switch Drag Race[8][9] | Mega | 8 tháng 10, 2015 |
|
| |
Pháp | Drag Race France | France.tv Slash[10] | 25 tháng 6, 2022 |
|
| |
Đức | Drag Race Deutschland[11] | TBA | TBA |
|
| |
Ấn Độ | Drag Race India[12] | TBA | TBA |
|
| |
Ý | Drag Race Italia[13][14][15] | Discovery+[15] | 19 tháng 11, 2021[16] |
|
| |
Nhật Bản | Drag Race Japan[12] | TBA | TBA |
|
| |
Mexico | Drag Race Mexico[17] | TBA | TBA |
|
| |
Hà Lan | Drag Race Holland | Videoland | 18 tháng 9, 2020 |
|
| |
Philippines | Drag Race Philippines | Discovery+
HBO GO |
17 tháng 8, 2022 |
|
| |
Drag Race Philippines: Untucked! | 19 tháng 8, 2022 | N/A | ||||
Singapore | Drag Race Singapore[12] | TBA | TBA |
|
| |
Hàn Quốc | Drag Race South Korea[12] | TBA | TBA |
|
| |
Tây Ban Nha | Drag Race España | Atresplayer Premium[18] | 30 tháng 5, 2021 |
|
| |
Drag Race España All Stars | TBA | |||||
Thụy Điển | Drag Race Sverige[19][20] | Sveriges Television[19] | TBA |
|
| |
Drag Race Sverige: Untucked![22] | TBA | N/A | ||||
Thái Lan | Drag Race Thailand[23] | Line TV | 15 tháng 2, 2018 |
|
| |
Anh Quốc | RuPaul's Drag Race UK | BBC Three | 3 tháng 10, 2019 |
| ||
Hoa Kỳ | RuPaul's Drag Race | Logo TV (S1-8)
VH1 (S9-14) MTV (S15-) |
2 tháng 2, 2009 |
| ||
RuPaul's Drag Race: Untucked! (Under the Hood) |
Logo TV (S1-6)
Youtube (S7-9) VH1 (S10-) |
2 tháng 2, 2009
(Under the Hood) 1 tháng 2, 2010 (Untucked) |
N/A | |||
RuPaul's Drag U[24] |
|
19 tháng 7, 2010 |
| |||
RuPaul's Drag Race All Stars | Logo TV (S1-2)
VH1 (S3-5) Paramount+ (S6-) |
22 tháng 10, 2012 |
| |||
RuPaul's Drag Race All Stars: Untucked! | Logo TV (AS1)
VH1 (AS5) Paramount+ (AS6) |
N/A | ||||
RuPaul's Drag Race Holi-Slay Spectacular | VH1 | 7 tháng 12, 2018 |
| |||
RuPaul's Secret Celebrity Drag Race | 24 tháng 4, 2020 |
| ||||
RuPaul's Drag Race Vegas Revue | 21 tháng 8, 2020 | N/A | ||||
TBA | Asian Celebrity Drag Race[12] | TBA | TBA |
|
|