RuPaul's Drag Race | |
---|---|
Mùa 15 | |
Phát sóng từ | 6 tháng 1 năm 2023 | –
Giám khảo | RuPaul Michelle Visage Ross Mathews Carson Kressley Ts Madison |
Dẫn chương trình | RuPaul |
Đài phát sóng | MTV |
Thí sinh | 16 |
Thời lượng | 60 phút |
Mùa thứ mười lăm của RuPaul's Drag Race bắt đầu phát sóng vào ngày 7 tháng 1 năm 2022. Đây là mùa thi đầu tiên được phát sóng trên kênh MTV của Hoa Kỳ.[1]
Số liệu tại thời điểm ghi hình:
Thí sinh | Tuổi tác | Quê nhà | Kết quả |
---|---|---|---|
Sasha Colby | 37 | Los Angeles, California | Quán quân |
Anetra | 25 | Las Vegas, Nevada | Á quân |
Luxx Noir London | 22 | East Orange, New Jersey | Hạng 3/4 |
Mistress Isabelle Brooks | 24 | Houston, Texas | |
Loosey LaDuca | 32 | Ansonia, Connecticut | Hạng 5 |
Salina EsTitties | 31 | Los Angeles, California | Hạng 6 |
Marcia Marcia Marcia | 25 | New York City, New York | Hạng 7 |
Malaysia Babydoll Foxx | 32 | Miami, Florida | Hạng 8 |
Spice | 23 | Los Angeles, California | Hạng 9 |
Jax | 25 | Queens, New York | Hạng 10 |
Aura Mayari | 30 | Nashville, Tennessee | Hạng 11 |
Robin Fierce | 26 | Hartford, Connecticut | Hạng 12 |
Amethyst | 27 | West Hartford, Connecticut | Hạng 13 |
Sugar | 23 | Los Angeles, California | Hạng 14 |
Princess Poppy | 26 | San Francisco, California | Hạng 15 |
Irene Dubois | 29 | Seattle, Washington | Hạng 16 |
Thí sinh | Tập | ||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1/2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | |
Sasha Colby | An toàn | THẮNG | An toàn | CAO | CAO | An toàn | An toàn | THẮNG | THẮNG | THẤP | CAO | CAO | THẮNG | Khách | QUÁN QUÂN |
Anetra | THẮNG | An toàn | An toàn | An toàn | THẤP | CAO | An toàn | CAO | An toàn | Nguy hiểm | THẮNG | THẮNG | Nguy hiểm | Á QUÂN | |
Luxx Noir London | An toàn | CAO | An toàn | THẮNG | An toàn | An toàn | An toàn | An toàn | CAO | THẮNG | CAO | Nguy hiểm | CAO | LOẠI | |
Mistress Isabelle Brooks | An toàn | An toàn | CAO | An toàn | CAO | THẮNG | An toàn | CAO | THẤP | CAO | CAO | CAO | Nguy hiểm | ||
Loosey LaDuca | THẤP | CAO | THẮNG | An toàn | An toàn | An toàn | An toàn | THẤP | CAO | THẮNG | Nguy hiểm | LOẠI | Khách | ||
Salina EsTitties | An toàn | An toàn | An toàn | Nguy hiểm | An toàn | An toàn | An toàn | Nguy hiểm | Nguy hiểm | CAO | LOẠI | Khách | |||
Marcia Marcia Marcia | CAO | An toàn | CAO | An toàn | An toàn | CAO | An toàn | An toàn | An toàn | LOẠI | Khách | ||||
Malaysia Babydoll Foxx | An toàn | An toàn | An toàn | CAO | An toàn | CAO | An toàn | An toàn | LOẠI | MISS C | |||||
Spice | An toàn | An toàn | Nguy hiểm | An toàn | An toàn | THẤP | An toàn | LOẠI | Khách | ||||||
Jax | CAO | THẤP | An toàn | THẤP | Nguy hiểm | Nguy hiểm | LOẠI | ||||||||
Aura Mayari | An toàn | An toàn | THẤP | An toàn | THẮNG | LOẠI | |||||||||
Robin Fierce | An toàn | An toàn | An toàn | CAO | LOẠI | ||||||||||
Amethyst | Nguy hiểm | Nguy hiểm | An toàn | LOẠI | |||||||||||
Sugar | An toàn | An toàn | LOẠI | ||||||||||||
Princess Poppy | An toàn | LOẠI | |||||||||||||
Irene DuBois | LOẠI |
Tập | Thí sinh | Bài hát | Bị loại | ||
---|---|---|---|---|---|
2 | Amethyst | vs. | Irene DuBois | "7 rings" (Ariana Grande) |
Irene DuBois |
3 | Amethyst | vs. | Princess Poppy | "Ain't No Mountain High Enough" (Diana Ross) |
Princess Poppy |
4 | Spice | vs. | Sugar | "You Better Run" (Pat Benatar) |
Sugar |
5 | Amethyst | vs. | Salina EsTitties | "Q.U.E.E.N." (Janelle Monáe) |
Amethyst |
6 | Jax | vs. | Robin Fierce | "In Your Room" (The Bangles) |
Robin Fierce |
7 | Aura Mayari | vs. | Jax | "Sweetest Pie" (Megan Thee Stallion, Dua Lipa) |
Aura Mayari |
Tập | Thí sinh | Bài hát | Người chiến thắng | ||
8 | Malaysia Babydoll Foxx | vs. | Marcia Marcia Marcia | "Boys Don't Cry" (Anitta) |
Marcia Marcia Marcia |
Loosey LaDuca | vs. | Spice | "Do You Wanna Touch Me (Oh Yeah)" (Joan Jett) |
Loosey LaDuca | |
Luxx Noir London | vs. | Salina EsTitties | "It's All Coming Back to Me Now" (Celine Dion) |
Salina EsTitties | |
Jax | vs. | Mistress Isabelle Brooks | "Tell It to My Heart" (Taylor Dayne) |
Mistress Isabelle Brooks | |
Anetra | vs. | Sasha Colby | "I'm in Love with a Monster" (Fifth Harmony) |
Sasha Colby | |
Malaysia Babydoll Foxx | vs. | Spice | "Don't Go Yet" (Camila Cabello) |
Malaysia Babydoll Foxx | |
Anetra vs. Jax vs. Luxx Noir London | "The Right Stuff" (Vanessa Williams) |
Luxx Noir London | |||
Thí sinh | Bài hát | Bị loại | |||
Anetra | vs. | Jax | "Finally" (CeCe Peniston) |
Jax | |
9 | Salina EsTitties | vs. | Spice | "That's What I Want" (Lil Nas X) |
Spice |
10 | Malaysia Babydoll Foxx | vs. | Salina EsTitties | "Single Ladies (Put a Ring on It)" (Beyoncé) |
Malaysia Babydoll Foxx |
11 | Anetra | vs. | Marcia Marcia Marcia | "Boss Bitch" (Doja Cat) |
Marcia Marcia Marcia |
12 | Loosey LaDuca | vs. | Salina EsTitties | "Running Up That Hill (A Deal with God)" (Kate Bush) |
Salina EsTitties |
13 | Loosey LaDuca | vs. | Luxx Noir London | "For the Girls" [Hayley Kiyoko) |
Loosey LaDuca |
14 | Anetra | vs. | Mistress Isabelle Brooks | "When Love Takes Over" (David Guetta ft. Kelly Rowland) |
Không có |
Tập | Thí sinh | Bài hát | Người chiến thắng | ||
16 | Anetra | vs. | Sasha Colby | "Knock on Wood" Amii Stewart |
Sasha Colby |