Rupiah | |
---|---|
rupiah Indonesia (tiếng Indonesia) | |
Mã ISO 4217 | IDR |
Ngân hàng trung ương | Ngân hàng Indonesia |
Website | www.bi.go.id |
Sử dụng tại | Indonesia Đông Timor (Không chính thức)[1][2] |
Lạm phát | 6,01% |
Nguồn | Ngân hàng Indonesia, tháng 5 năm 2007 |
Đơn vị nhỏ hơn | |
1/100 | sen |
Ký hiệu | Rp |
Tiền kim loại | |
Thường dùng | Rp 100, 200, 500 |
Ít dùng | Rp 25, 50, 1000 |
Tiền giấy | |
Thường dùng | Rp 1000, Rp 5000, Rp 10 000, Rp 20 000 Rp 50 000, Rp 100 000 |
Ít dùng | Rp 500 |
Rupiah (Rp) là tiền tệ chính thức của Indonesia. Đồng tiền này được Ngân hàng Indonesia phát hành và kiểm soát, mã tiền tệ ISO 4217 của rupiah Indonesia là IDR. Ký hiệu sử dụng trên tiền giấy và tiền kim loại là Rp. Tên gọi này lấy từ đơn vị tiền tệ Ấn Độ rupee. Một cách không chính thức, dân Indonesia cũng dùng từ "perak" ('bạc' trong tiếng Indonesia) để gọi đồng tiền rupiah. Đơn vị đồng tiền rupiah được chia thành 100 sen, dù lạm phát đã khiến cho các đồng bạc giấy và tiền xu kim loại có mệnh giá sen không được sử dụng.
Đảo Riau và một nửa Indonesia của New Guinea (Irian Barat) đã từng có các biến thể riêng của rupiah, nhưng các đơn vị tiền tệ này đã được gộp vào rupiah quốc gia (Đảo Riau năm 1964, New Guinea năm 1971) (xem rupiah Riau và rupiah Tây New Guinea rupiah).
Đồng tiền Rupiah "2022", in bởi Perum Peruri | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hình ảnh | Giá trị | Kích thước | Màu chủ đạo | Mô tả | |||||
Mặt trước | Mặt sau | Mặt trước | Mặt sau | Chữ ký | Mã Xê ri | Ngày phát hành | |||
Rp1000 | 121 × 65 mm | Xanh Ô liu | Cut Nyak Meutia | Điệu múa Tifa, đảo Banda Neira và hoa Lan Cooktown | Perry Warjiyo (Thống đốc) và Sri Mulyani Indrawati (Bộ trưởng bộ tài chính) | 3 ký tự, 6 chứ số | 17 tháng 8 năm 2022 | ||
Rp2000 | 126 × 65 mm | Xám | Mohammad Hoesni Thamrin | Điệu múa Piring, Hẻm núi Sianok và hoa Hoàng ngọc lan | |||||
Rp5000 | 131 × 65 mm | Cam | Idham Chalid | Điệu múa Gambyong, Núi Bromo và Hoa huệ | |||||
Rp10.000 | 136 × 65 mm | Tím | Frans Kaisiepo | Điệu múa Pakarena, Công viên quốc gia Wakatobi và Magnolia vrieseana | |||||
Rp20.000 | 141 × 65 mm | Xanh lá nhạt | Sam Ratulangi | Múa Gong, quần đảo Derawan và hoa Phong lan đen | |||||
Rp.50.000 | 146 × 65 mm | Xanh biển | Djuanda Kartawidjaja | Điệu nhảy Legong, Công viên quốc gia Komodo và hoa Chi Đại | |||||
Rp100.000 | 151 × 65 mm | Đỏ | Sukarno và Mohammad Hatta | Múa Topeng Betawi, quần đảo Raja Ampat và hoa Lan mặt trăng |
Tỉ giá hối đoái hiện thời của đồng IDR | |
---|---|
Từ Google Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Yahoo! Finance: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ XE.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ OANDA.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ Investing.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |
Từ fxtop.com: | AUD CAD CHF EUR GBP HKD JPY USD |