Malinovskyi với Ukraina năm 2015 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ |
Ruslan Volodymyrovych Malinovskyi Руслан Володимирович Маліновський[1] | ||
Ngày sinh | 4 tháng 5, 1993 [1] | ||
Nơi sinh | Zhytomyr, Ukraina | ||
Chiều cao | 1,81 m[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay |
Genoa (cho mượn từ Marseille) | ||
Số áo | 18 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
2000–2005 | Polissya Zhytomyr | ||
2006–2010 | Shakhtar Donetsk | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2017 | Shakhtar Donetsk | 0 | (0) |
2011–2012 | Shakhtar-3 Donetsk | 39 | (10) |
2012–2013 | → Sevastopol (mượn) | 16 | (1) |
2013 | → Sevastopol-2 (mượn) | 2 | (1) |
2014–2015 | → Zorya Luhansk (mượn) | 44 | (7) |
2015–2017 | → Genk (mượn) | 33 | (5) |
2017–2019 | Genk | 74 | (18) |
2019–2023 | Atalanta | 115 | (23) |
2023 | → Marseille (mượn) | 20 | (1) |
2023– | Marseille | 0 | (0) |
2023– | → Genoa (mượn) | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2011–2012 | U-19 Ukraina | 6 | (1) |
2013–2014 | U-21 Ukraina | 19 | (2) |
2015– | Ukraina | 59 | (7) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 24 tháng 5 năm 2021 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 26 tháng 3 năm 2024 |
Ruslan Volodymyrovych Malinovskyi (tiếng Ukraina: Руслан Володимирович Маліновський; sinh ngày 4 tháng 5 năm 1993) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Ukraina hiện đang chơi ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Genoa tại Serie A, theo dạng cho mượn từ câu lạc bộ Marseille và đội tuyển bóng đá quốc gia Ukraina.
Câu lạc bộ | Mùa giải | Giải vô địch | Cúp quốc gia | Châu lục | Khác | Tổng cộng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hạng đấu | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
Shakhtar-3 Donetsk | 2010–11 | Ukrainian Second League | 8 | 1 | — | — | — | 8 | 1 | |||
2011–12 | 25 | 4 | — | — | — | 25 | 4 | |||||
2012–13 | 6 | 5 | — | — | — | 6 | 5 | |||||
Tổng cộng | 39 | 10 | — | — | — | 39 | 10 | |||||
Sevastopol-2 | 2012–13 | Ukrainian Second League | 2 | 1 | — | — | — | 2 | 1 | |||
Sevastopol | 2012–13 | Ukrainian First League | 16 | 1 | 2 | 0 | — | — | 18 | 1 | ||
2013–14 | Ukrainian Premier League | 0 | 0 | 1 | 0 | — | — | 1 | 0 | |||
Tổng cộng | 16 | 1 | 3 | 0 | — | — | 19 | 1 | ||||
Zorya Luhansk | 2013–14 | Ukrainian Premier League | 8 | 3 | — | — | — | 8 | 3 | |||
2014–15 | 23 | 1 | 5 | 0 | 4 | 2 | — | 32 | 3 | |||
2015–16 | 13 | 3 | 3 | 0 | 4 | 4 | — | 20 | 7 | |||
Tổng cộng | 44 | 7 | 8 | 0 | 8 | 6 | — | 60 | 13 | |||
Genk | 2015–16 | Belgian Pro League | 13 | 0 | 2 | 0 | — | — | 15 | 0 | ||
2016–17 | 20 | 5 | 2 | 1 | 5 | 1 | — | 27 | 7 | |||
2017–18 | 37 | 5 | 5 | 2 | — | — | 42 | 7 | ||||
2018–19 | 37 | 13 | 1 | 0 | 13 | 3 | — | 51 | 16 | |||
Tổng cộng | 107 | 23 | 10 | 3 | 18 | 4 | — | 135 | 30 | |||
Atalanta | 2019–20 | Serie A | 34 | 8 | 1 | 0 | 9 | 1 | — | 44 | 9 | |
2020–21 | 36 | 8 | 3 | 2 | 4 | 0 | — | 43 | 10 | |||
2021–22 | 22 | 6 | 1 | 0 | 8 | 4 | — | 31 | 10 | |||
Tổng cộng | 92 | 22 | 5 | 2 | 21 | 5 | — | 118 | 29 | |||
Tổng cộng sự nghiệp | 298 | 64 | 26 | 5 | 47 | 15 | 0 | 0 | 371 | 84 |
Ukraina | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
2015 | 3 | 0 |
2016 | 0 | 0 |
2017 | 5 | 0 |
2018 | 10 | 2 |
2019 | 9 | 3 |
2020 | 5 | 1 |
2021 | 13 | 0 |
2022 | 6 | 1 |
2023 | 6 | 0 |
2024 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 59 | 7 |
# | Ngày | Địa điểm | Đối thủ | Bàn thắng | Kết quả | Giải đấu |
---|---|---|---|---|---|---|
1. | 10 tháng 10 năm 2018 | Sân vận động Luigi Ferraris, Genoa, Ý | Ý | 1–1 | 1–1 | Giao hữu |
2. | 16 tháng 10 năm 2018 | Sân vận động Metalist, Kharkiv, Ukraina | Cộng hòa Séc | 1–0 | 1–0 | UEFA Nations League 2018–19 |
3. | 7 tháng 9 năm 2019 | Sân vận động LFF, Vilnius, Litva | Litva | 3–0 | 3–0 | Vòng loại UEFA Euro 2020 |
4. | 11 tháng 10 năm 2019 | Sân vận động Metalist, Kharkiv, Ukraina | 1–0 | 2–0 | ||
5. | 2–0 | |||||
6. | 10 tháng 10 năm 2020 | Khu liên hợp thể thao quốc gia Olimpiyskiy, Kiev, Ukraina | Đức | 1–2 | 1–2 | UEFA Nations League 2020–21 |
7. | 11 tháng 6 năm 2022 | Sân vận động Miejski ŁKS, Łódź, Ba Lan | Ba Lan | 1–0 | 3–0 | UEFA Nations League 2022–23 |