São Joaquim

São Joaquim
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của São Joaquim
Hiệu kỳ
Ấn chương chính thức của São Joaquim
Ấn chương
São Joaquim trên bản đồ Thế giới
São Joaquim
São Joaquim
Vị trí ở Brasil
Quốc gia Brasil
BangSanta Catarina
Vùng thuộc bangSerrana
Tiểu vùngCampos de Lages
Diện tích
 • Tổng cộng1.885,608 km2 (728,037 mi2)
Dân số (2007)
 • Tổng cộng23.236
 • Mật độ12,3/km2 (32/mi2)
 • Mùa hè (DST)BRST (UTC-2)
Mã điện thoại49

São Joaquim là một đô thị thuộc bang Santa Catarina, Brasil. Đô thị này có diện tích 1885,608 km², dân số năm 2007 là 23236 người, mật độ 12,3 người/km².[1]

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của São Joaquim (Cờ), độ cao: 1415 m hoặc 4642,4 ft, 1961-1990[a] và các tiêu chuẩn 1981-2010, cực đoan từ 1961 đến nay
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 30.6
(87.1)
30.1
(86.2)
28.0
(82.4)
26.9
(80.4)
25.2
(77.4)
22.8
(73)
24.1
(75.4)
27.7
(81.9)
28.4
(83.1)
28.9
(84)
28.1
(82.6)
31.4
(88.5)
31.4
(88.5)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 22.6
(72.7)
21.4
(70.5)
21.5
(70.7)
19.1
(66.4)
15.8
(60.4)
14.7
(58.5)
14.5
(58.1)
16.7
(62.1)
16.6
(61.9)
18.9
(66)
20.5
(68.9)
22.2
(72)
18.8
(65.8)
Trung bình ngày °C (°F) 17.1
(62.8)
17.1
(62.8)
16.1
(61)
13.8
(56.8)
10.9
(51.6)
10.0
(50)
9.5
(49.1)
11.1
(52)
11.2
(52.2)
13.5
(56.3)
14.9
(58.8)
16.4
(61.5)
13.5
(56.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 13.3
(55.9)
13.6
(56.5)
12.7
(54.9)
10.4
(50.7)
7.6
(45.7)
6.8
(44.2)
6.0
(42.8)
7.1
(44.8)
7.2
(45)
9.6
(49.3)
10.8
(51.4)
12.3
(54.1)
9.8
(49.6)
Thấp kỉ lục °C (°F) 3.5
(38.3)
4.2
(39.6)
0.3
(32.5)
−2.9
(26.8)
−6.8
(19.8)
−7.2
(19)
−9.0
(15.8)
−8.2
(17.2)
−7.5
(18.5)
−2.4
(27.7)
−1.5
(29.3)
1.4
(34.5)
−9.0
(15.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 185.7
(7.31)
182.6
(7.19)
126.1
(4.96)
106.7
(4.20)
144.0
(5.67)
127.2
(5.01)
199.8
(7.87)
143.2
(5.64)
186.1
(7.33)
182.5
(7.19)
166.5
(6.56)
137.1
(5.40)
1.887,5
(74.31)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm (0.04 in)) 14 14 12 10 8 10 10 8 11 12 12 12 133
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 0.25 cm (0.1 in)) 0 0 0 0.4 0.4 1.0 0.7 0.2 0 0 0 2.7
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 85.5 86.5 85.9 84.8 84.5 81.9 79.9 74.9 80.6 82.8 81.2 81.8 82.5
Số giờ nắng trung bình tháng 166.6 142.7 170.2 158.0 149.7 128.9 151.0 150.2 141.3 148.8 178.4 179.4 1.865,2
Số giờ nắng trung bình ngày 6.9 5.9 7.1 6.6 6.2 5.4 6.3 6.3 5.9 6.2 7.4 7.5 77.7
Nguồn 1: INMET (nhiệt độ, lượng mưa, độ ẩm tương đối và giờ nắng)[2]
Nguồn 2: Schimtz (những ngày có tuyết)[3]
  1. ^ Chỉ có ngày tuyết rơi

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Dữ liệu lấy từ các bảng của từng mục riêng
  2. ^ “NORMAIS CLIMATOLÓGICAS DO BRASIL 1961-1990” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Instituto Nacional de Meteorologia. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.
  3. ^ “A PRECIPITAÇÃO DA NEVE NO BRASIL MERIDIONAL” (PDF) (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Programa de pós-graduação em Geografia - UFRGS. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2018.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Vegapunk và quan điểm về tôn giáo của Albert Einstein
Tương lai đa dạng của loài người chính là năng lực. Căn cứ theo điều đó, thứ "Trái với tự nhiên" mới bị "Biển cả", mẹ của tự nhiên ghét bỏ
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Visual Novel Bishoujo Mangekyou 1 Việt hóa
Onogami Shigehiko, 1 giáo viên dạy nhạc ở trường nữ sinh, là 1 người yêu thích tất cả các cô gái trẻ (đa phần là học sinh nữ trong trường), xinh đẹp và cho đến nay, anh vẫn đang cố gắng giữ bí mât này.
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của
[Lôi Thần] Không về phe Thiên Lý và mục đích của "Lệnh truy nã Vision"
Chỉ cần dám ngăn cản tầm nhìn của vĩnh hằng, hay chỉ cần làm tổn thương người của Inazuma, thì sẽ trở thành kẻ thù của nàng
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Download Bokutachi wa Benkyou ga Dekinai 2 Vetsub
Những mẩu truyện cực đáng yêu về học đường với những thiên tài