Số chỉ nhịp

 
{ \key c \major \time 3/4 \relative c'' { a f c \bar "|" \hideNotes a \unHideNotes \bar "" } }
Ví dụ đơn giản về số chỉ nhịp 3
4
: có ba nốt đen trên mỗi ô nhịp.

Số chỉ nhịp (nhiều khi chỉ được gọi là nhịp, tiếng Anh: time signature, meter signature,[1] metre signature,[2] hoặc measure signature[3]) là những ký hiệu quy ước được sử dụng để xác định có bao nhiêu phách trong mỗi ô nhịpgiá trị nốt nhạc nào được gán cho mỗi phách.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Alexander R. Brinkman, Pascal Programming for Music Research (Chicago: University of Chicago Press, 1990): 443, 450–63, 757, 759, 767. ISBN 0226075079; Mary Elizabeth Clark and David Carr Glover, Piano Theory: Primer Level (Miami: Belwin Mills, 1967): 12; Steven M. Demorest, Building Choral Excellence: Teaching Sight-Singing in the Choral Rehearsal (Oxford and New York: Oxford University Press, 2003): 66. ISBN 0195165500; William Duckworth, A Creative Approach to Music Fundamentals, eleventh edition (Boston, MA: Schirmer Cengage Learning, 2013): 54, 59, 379. ISBN 0840029993; Edwin Gordon, Tonal and Rhythm Patterns: An Objective Analysis: A Taxonomy of Tonal Patterns and Rhythm Patterns and Seminal Experimental Evidence of Their Difficulty and Growth Rate (Albany: SUNY Press, 1976): 36, 37, 54, 55, 57. ISBN 0873953541; Demar Irvine, Reinhard G. Pauly, Mark A. Radice, Irvine’s Writing about Music, third edition (Portland, Oregon: Amadeus Press, 1999): 209–10. ISBN 1574670492.
  2. ^ Henry Cowell and David Nicholls, New Musical Resources, third edition (Cambridge and New York: Cambridge University Press, 1996): 63. ISBN 0521496519 (cloth); ISBN 0521499747 (pbk); Cynthia M. Gessele, "Thiéme, Frédéric [Thieme, Friedrich]", The New Grove Dictionary of Music and Musicians, second edition, edited by Stanley SadieJohn Tyrrell (London: Macmillan Publishers, 2001); James L. Zychowicz, Mahler's Fourth Symphony (Oxford and New York: Oxford University Press, 2005): 82–83, 107. ISBN 0195181654.
  3. ^ Edwin Gordon, Rhythm: Contrasting the Implications of Audiation and Notation (Chicago: GIA Publications, 2000): 111. ISBN 1579990983.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu các Tộc và Hệ trong Yugioh
Giới thiệu các Tộc và Hệ trong Yugioh
Trong thế giới bài Yu - Gi- Oh! đã bao giờ bạn tự hỏi xem có bao nhiêu dòng tộc của quái thú, hay như quái thú được phân chia làm mấy thuộc tính
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Nhân vật Arisu Sakayanagi - Youkoso Jitsuryoku Shijou Shugi no Kyoushitsu e
Arisu Sakayanagi (坂さか柳やなぎ 有あり栖す, Sakayanagi Arisu) là một trong những lớp trưởng của lớp 2-A.
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Guide Game Mirage Memorial Global cho newbie
Các tựa game mobile này nay được xây dựng dựa để người chơi có thể làm quen một cách nhanh chóng.
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thao túng tâm lý: Vì tôi yêu bạn nên bạn phải chứng minh mình xứng đáng
Thuật ngữ “thao túng cảm xúc” (hay “tống tiền tình cảm/tống tiền cảm xúc”) được nhà trị liệu Susan Forward đã đưa ra trong cuốn sách cùng tên