Saint-Girons (quận)

Quận Saint-Girons
—  Quận  —
Quận Saint-Girons trên bản đồ Thế giới
Quận Saint-Girons
Quận Saint-Girons
Quốc gia Pháp
Quận lỵSaint-Girons
Diện tích
 • Tổng cộng1,497 km2 (578 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng26,033
 • Mật độ17/km2 (45/mi2)
 

Quận Saint-Girons là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Ariège, ở vùng Occitanie. Quận này có 6 tổng và 82 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Saint-Girons là:

  1. Castillon-en-Couserans
  2. Massat
  3. Oust
  4. Sainte-Croix-Volvestre
  5. Saint-Girons
  6. Saint-Lizier

Các xã của quận Saint-Girons, và mã INSEE là:

1. Aleu (09005) 2. Alos (09008) 3. Antras (09011) 4. Argein (09014)
5. Arrien-en-Bethmale (09017) 6. Arrout (09018) 7. Aucazein (09025) 8. Audressein (09026)
9. Augirein (09027) 10. Aulus-les-Bains (09029) 11. Bagert (09033) 12. Balacet (09034)
13. Balaguères (09035) 14. Barjac (09037) 15. Betchat (09054) 16. Bethmale (09055)
17. Biert (09057) 18. Bonac-Irazein (09059) 19. Boussenac (09065) 20. Buzan (09069)
21. Bédeille (09046) 22. Castelnau-Durban (09082) 23. Castillon-en-Couserans (09085) 24. Caumont (09086)
25. Cazavet (09091) 26. Cescau (09095) 27. Clermont (09097) 28. Contrazy (09098)
29. Couflens (09100) 30. Cérizols (09094) 31. Encourtiech (09110) 32. Engomer (09111)
33. Ercé (09113) 34. Erp (09114) 35. Esplas-de-Sérou (09118) 36. Eycheil (09119)
37. Fabas (09120) 38. Gajan (09128) 39. Galey (09129) 40. Illartein (09141)
41. La Bastide-du-Salat (09041) 42. Lacave (09148) 43. Lacourt (09149) 44. Lasserre (09158)
45. Le Port (09231) 46. Les Bordes-sur-Lez (09062) 47. Lescure (09164) 48. Lorp-Sentaraille (09289)
49. Massat (09182) 50. Mauvezin-de-Prat (09183) 51. Mauvezin-de-Sainte-Croix (09184) 52. Mercenac (09187)
53. Montardit (09198) 54. Montesquieu-Avantès (09204) 55. Montgauch (09208) 56. Montjoie-en-Couserans (09209)
57. Montégut-en-Couserans (09201) 58. Moulis (09214) 59. Mérigon (09190) 60. Orgibet (09219)
61. Oust (09223) 62. Prat-Bonrepaux (09235) 63. Rimont (09246) 64. Rivèrenert (09247)
65. Saint-Girons (09261) 66. Saint-Jean-du-Castillonnais (09263) 67. Saint-Lary (09267) 68. Saint-Lizier (09268)
69. Sainte-Croix-Volvestre (09257) 70. Salsein (09279) 71. Seix (09285) 72. Sentein (09290)
73. Sentenac-d'Oust (09291) 74. Sor (09297) 75. Soueix-Rogalle (09299) 76. Soulan (09301)
77. Taurignan-Castet (09307) 78. Taurignan-Vieux (09308) 79. Tourtouse (09313) 80. Uchentein (09317)
81. Ustou (09322) 82. Villeneuve (09335)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Sơ lược lịch sử đầy chính trị của Phở
Phở đã trở nên gần gũi với Văn hóa Việt Nam tới mức người ta đã dùng nó như một ẩn dụ trong các mối quan hệ tình cảm
Xác suất có thật sự tồn tại?
Xác suất có thật sự tồn tại?
Bài dịch từ "Does probability exist?", David Spiegelhalter, Nature 636, 560-563 (2024)
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Top 10 món ngon Sapa ăn là ghiền
Nhiều người chọn đến với Sa Pa không chỉ vì núi non hùng vĩ hay thời tiết se lạnh, mà còn vì những món đặc sản Tây Bắc mang sức hút riêng
Hướng dẫn du hí tại Đài Loan
Hướng dẫn du hí tại Đài Loan
Trước tiên tôi sẽ thu thập các món ăn ngon nổi tiếng ở Đài Loan và địa điểm sẽ ăn chúng