Sainte-Menehould (quận)

Quận Sainte-Menehould
—  Quận  —
Quận Sainte-Menehould trên bản đồ Thế giới
Quận Sainte-Menehould
Quận Sainte-Menehould
Quốc gia Pháp
Quận lỵSainte-Menehould
Diện tích
 • Tổng cộng1,702 km2 (657 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng14,313
 • Mật độ8,4/km2 (22/mi2)
 

Quận Sainte-Menehould là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Marne, ở vùng Grand Est. Quận này có 3 tổng và 67 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Sainte-Menehould là:

  1. Givry-en-Argonne
  2. Sainte-Menehould
  3. Ville-sur-Tourbe

Các xã của quận Sainte-Menehould, và mã INSEE là:

1. Argers (51015) 2. Auve (51027) 3. Belval-en-Argonne (51047)
4. Berzieux (51053) 5. Binarville (51062) 6. Braux-Saint-Remy (51083)
7. Braux-Sainte-Cohière (51082) 8. Cernay-en-Dormois (51104) 9. Chaudefontaine (51139)
10. Châtrices (51138) 11. Contault (51166) 12. Courtémont (51191)
13. Dampierre-le-Château (51206) 14. Dommartin-Dampierre (51211) 15. Dommartin-Varimont (51214)
16. Dommartin-sous-Hans (51213) 17. Florent-en-Argonne (51253) 18. Fontaine-en-Dormois (51255)
19. Givry-en-Argonne (51272) 20. Gizaucourt (51274) 21. Gratreuil (51280)
22. Hans (51283) 23. Herpont (51292) 24. La Chapelle-Felcourt (51126)
25. La Croix-en-Champagne (51197) 26. La Neuville-au-Pont (51399) 27. La Neuville-aux-Bois (51397)
28. Laval-sur-Tourbe (51317) 29. Le Chemin (51143) 30. Le Châtelier (51133)
31. Le Vieil-Dampierre (51619) 32. Les Charmontois (51132) 33. Maffrécourt (51336)
34. Malmy (51341) 35. Massiges (51355) 36. Minaucourt-le-Mesnil-lès-Hurlus (51368)
37. Moiremont (51370) 38. Noirlieu (51404) 39. Passavant-en-Argonne (51424)
40. Rapsécourt (51452) 41. Remicourt (51456) 42. Rouvroy-Ripont (51470)
43. Saint-Jean-sur-Tourbe (51491) 44. Saint-Mard-sur-Auve (51498) 45. Saint-Mard-sur-le-Mont (51500)
46. Saint-Remy-sur-Bussy (51515) 47. Saint-Thomas-en-Argonne (51519) 48. Sainte-Menehould (51507)
49. Servon-Melzicourt (51533) 50. Sivry-Ante (51537) 51. Somme-Bionne (51543)
52. Somme-Tourbe (51547) 53. Somme-Yèvre (51549) 54. Sommepy-Tahure (51544)
55. Tilloy-et-Bellay (51572) 56. Valmy (51588) 57. Verrières (51610)
58. Vienne-la-Ville (51620) 59. Vienne-le-Château (51621) 60. Ville-sur-Tourbe (51640)
61. Villers-en-Argonne (51632) 62. Virginy (51646) 63. Voilemont (51650)
64. Wargemoulin-Hurlus (51659) 65. Éclaires (51222) 66. Élise-Daucourt (51228)
67. Épense (51229)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Honkai: Star Rail - Hướng dẫn build Luocha
Luocha loại bỏ một hiệu ứng buff của kẻ địch và gây cho tất cả kẻ địch Sát Thương Số Ảo tương đương 80% Tấn Công của Luocha
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Thay đổi lối sống với buổi sáng chuẩn khoa học
Mình thuộc tuýp người làm việc tập trung vào ban đêm. Mình cũng thích được nhâm nhi một thứ thức uống ngọt lành mỗi khi làm việc hay học tập
Lịch Sử fun facts: cái tên Ivan của người Nga!
Lịch Sử fun facts: cái tên Ivan của người Nga!
Gần như ai cũng biết, khi nói về 1 người Nga bất kỳ ta mặc định anh ta là Ivan
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Lịch sử về Trấn Linh & Những vụ bê bối đình đám của con dân sa mạc
Trong khung cảnh lầm than và cái ch.ết vì sự nghèo đói , một đế chế mang tên “Mặt Nạ Đồng” xuất hiện, tự dưng là những đứa con của Hoa Thần