Sammy Cowell | |
---|---|
Sinh | Punthita Cowell Bangkok, Thái Lan |
Tên khác | Daloncha Puwijarn Cowell |
Nghề nghiệp | Diễn viên, Người mẫu, Nhà tạo mẫu |
Năm hoạt động | 2007 - nay |
Người đại diện | Channel 7 (2008 - 20/11/2020) Tự do |
Nổi tiếng vì | Palin từ Pob Pee Fah, Piraya /Pin từ Fire Series Fai Ruk Game Rohr, Praewpun từ Paragit Ruk Series: Ratchawanee Tee Ruk |
Tác phẩm nổi bật | Bundai Dok Ruk, Bodyguard Sao, Fire Series: Fai Ruk Game Rohr,Paragit Ruk Series: Ratchawanee Tee Ruk |
Daloncha Puwijarn Cowell (tiếng Thái Lan: ดลลชา ภูวิจารย์ เคาวเวลล์), cũng được biết đến là Sammy Punthita Cowell, là một diễn viên Thái-Anh[1] hoạt động tại Thái Lan.[2] Cô sinh ở Bangkok, Thái Lan ngày 8 tháng 10 năm 1991, Samuel Cowell có cha là người Anh và mẹ người Thái Lan. Cowell hiện đang[1] học nghệ thuật giao tiếp tại Đại học Ramkhamhaeng.[3]
Cowell bắt đầu sự nghiệp của mình là một người mẫu quảng cáo mỹ phẩm và sau đó tham gia vào cuộc thi Siêu mẫu Thái 2007, cô đã chiến thắng. Cowell sau đó ký kết hợp đồng với Kênh 7 của Thái Lan. Cô bắt đầu với một vai trò hỗ trợ cho một bộ phim thời gian đầu và một số vai chính cho bộ phim truyền hình buổi tối. Cô là một trong những nữ diễn viên chính cho Kênh 7 đến cuối năm 2020.
Năm | Phim | Vai | Đóng với | Đài |
---|---|---|---|---|
2008-2015 | KuKik Prik Gub Gleur (sitcom) | Tonaor | Nattawat Plengsiriwat | CH7 |
2008 | Suparb Burut Satan
Người đàn ông của quỷ |
Deunmesa | ||
2008 | Plikh Fah Lah Tawan | Sailom | Rangsit Sirananon | |
2009 | Pob Pee Fah | Palin / Princess Mankaew | Thana Suttikamul | |
Nang Greed | Yositha | Tawin Yavapolkul | ||
2010 | Tawan Yor Saeng | Prommit | ||
2010 | Sawan Saang
Thiên đường tuổi trẻ |
Dararai (Dao) | ||
2011 | Bundai Dok Ruk
Nấc thang danh vọng |
Meekrob | Akkaphan Namart | |
Lui | Nott | Poolaphat Attapanyapol | ||
2012 | Chun Ruk Tur Na
Em yêu anh |
Praewpailin | ||
Nang Baeb Koke Gradone | E-lanoi / Laura | Sith Thantipisitkul | ||
Doot Tawan Dang Pupah | Nan Pat / Pat Ricci | Poolaphat Attapanyapol | ||
2013 | Ruk Roy Lan
Tình yêu triệu phú |
Fahsai | Anuwat Choocherdratana | |
Fai Huan
Ngọn lửa băng giá |
Bubpah | Panu Suwanno | ||
Fah Jarod Sai
Chuyện tình sa mạc |
Công chúa Chalita | |||
Bodyguard Sao
Nữ vệ sĩ |
Praoploy Punnari | Kantapong Bamrongrak | ||
2014 | Pleng Ruk Pa Bpeun Taek
Tình yêu dĩ vãng |
Wanlapa | Saran Sirilak | |
2015 | Lueam Salab Lai
Sự chuyến mình hoa lệ |
Palai | Wongsakorn Poramathakorn | |
2016 | Fire Series: Fai Ruk Game Rohn
Lửa cháy tình nồng |
Piraya (Pin) | Thanwa Suriyajak | |
2016 | Fire Series: Talay Fai | |||
2017 | Paragit Ruk Series: Ratchawanee Tee Ruk
Chàng hải quân đáng yêu |
Praewpun (Series Sứ mệnh tình yêu) | Akkaphan Namart | |
Paragit Ruk Series: Yeut Fah Ha Pigat Ruk
Chiếm lĩnh bầu trời kiếm tìm tọa độ tình yêu | ||||
2018 | Wilok Lhong Lom
Cánh chim lạc bầy |
Phumwari Phanpirhom (Pung) / Nuan Nueathong (Nuan) | Rattapong Tanapat | |
Sanaeha Maya
Ảo vọng xa vời |
Plengpin | |||
2019 | Lhong Ngao Jun
Lạc dưới bóng trăng |
Pimchanok Suwannawade | Thanwa Suriyajak | |
Suparp Burud Chao Din
Đứa con của đất |
Pakawadee Worakitpaisan / Tuk | Saran Sirilak | ||
2021 | Talay Luang
Biển tình dậy sóng |
Moya | Mick Tongraya | |
Plerng Prissana
Lạc giữa tình thù |
Rinlada (Rin) | Akkaphan Namart | ||
Club Friday The Series - Love Season Celebration: Unhappy Birthday
Sinh nhật bất hạnh |
Meen | Puttichai Kasetsin & Saran Sirilak | OneHD | |
Sai Roong | Maythinee | Nawat Kulrattanarak |
Năm | Tiêu đề | Vai |
---|---|---|
2012 | Love Me Love My Food | Cherry |
Năm | Phim | Vai | Đóng với |
---|---|---|---|
2017 | Love Rain
Oan hồn trong mưa |
Som | Kumkrit Piyaphun |
2020 | My God!!! Father | Pranee Cheewakul (Bew) | Thanawat Wattanaputi & Chantavit Dhanasevi |
2021 | Dark World | Feer | Yuthana Puengklarng |
Năm | Bài hát | vai |
---|---|---|
2013 | Pleng Ruk Roy Lahn (100 Million Love Songs) | Ruk Roy Laan |
2014 | Rao Ruk Gun Reu Kae Fun Bpai (Are We in Love Or am I Just Dreaming?) | Pleng Ruk Pa Bpeun Taek |
2014 | Khon Dung Leum Lang Khwai (Luminary Forget Buffaloback) | Pleng Ruk Pa Bpeun Taek |
Năm | Giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2007 | Cuộc thi siêu mẫu Thái Lan | đã thắng |
2013 | Star light 2013 | đã thắng |
2014 | Star light 2014 | đã thắng |