San Isidro, Texas

San Isidro, Texas
—  CDP  —
Vị trí trong Quận Starr, Texas
Vị trí trong Quận Starr, Texas
Vị trí quận Starr trong tiểu bang Texas ở Hoa Kỷ
Vị trí quận Starr trong tiểu bang Texas ở Hoa Kỷ
San Isidro, Texas trên bản đồ Thế giới
San Isidro, Texas
San Isidro, Texas
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangTexas
QuậnQuận Starr
Dân số (2010)
 • Tổng cộng240
Múi giờMúi giờ miền Trung
 • Mùa hè (DST)CDT (UTC-5)

San Isidro là một nơi ấn định cho điều tra dân số (CDP) thuộc quận Starr, tiểu bang Texas, Hoa Kỳ. Năm 2010, dân số của nơi này là 240 người.[1]

Lịch sử dân số
Điều tra
dân số
Số dân
2000270
2010240−111%
2020187−221%
U.S. Decennial Census[2]
1850–1900[3] 1910[4]
1920[5] 1930[6] 1940[7]
1950[8] 1960[9] 1970[10]
1980[11] 1990[12] 2000[13]
2010[14]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “2010 Census Gazetteer Files”. Cục Thống kê Dân số Hoa Kỳ. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2012.
  2. ^ “Decennial Census by Decade”. United States Census Bureau.
  3. ^ “1900 Census of Population - Population of Texas By Counties And Minor Civil Divisions” (PDF). United States Census Bureau.
  4. ^ “1910 Census of Population - Supplement for Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  5. ^ “1920 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  6. ^ “1930 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  7. ^ “1940 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  8. ^ “1950 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  9. ^ “1960 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  10. ^ “1970 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  11. ^ “1980 Census of Population - Number of Inhabitants - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  12. ^ “1990 Census of Population - Population and Housing Unit Counts - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  13. ^ “2000 Census of Population - Population and Housing Unit Counts - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
  14. ^ “2010 Census of Population - Population and Housing Unit Counts - Texas” (PDF). United States Census Bureau.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Arlecchino – Lối chơi, hướng build và đội hình
Arlecchino – Lối chơi, hướng build và đội hình
Arlecchino là DPS hệ hỏa, với các cơ chế liên quan tới Khế ước sinh mệnh, đi được cả mono hỏa lẫn bốc hơi, nhưng có thể sẽ gặp vấn đề về sinh tồn.
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
5 băng đảng bất lương mạnh nhất Tokyo Revengers
Là manga/anime về cuộc chiến giữa các băng đảng học đường, Tokyo Revengers có sự góp mặt của rất nhiều băng đảng hùng mạnh
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Phổ hiền Rien: Lãnh đạo Lord Tensen - Jigokuraku
Rien (Từ điển, Bính âm: Lián), còn được gọi là biệt danh Fugen Jōtei (Từ điển, Nghĩa đen: Shangdi Samantabhadra), là một Sennin cấp Tensen, người từng là người cai trị thực sự của Kotaku, tổ tiên của Tensens, và là người lãnh đạo của Lord Tensen.
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3
Hướng dẫn nhiệm vụ và thành tựu Khvarena of Good and Evil phần 3