Sarracenia alata | |
---|---|
![]() | |
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Ericales |
Họ (familia) | Sarraceniaceae |
Chi (genus) | Sarracenia |
Loài (species) | S. alata |
Danh pháp hai phần | |
Sarracenia alata Alph.Wood, 1863 | |
![]() | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Sarracenia alata là một loài thực vật có hoa trong họ Sarraceniaceae. Loài này được (Alph. Wood) Alph. Wood miêu tả khoa học đầu tiên năm 1863.[1]