Schistidium antarctici | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Equisetopsida |
Bộ (ordo) | Grimmiales |
Họ (familia) | Grimmiaceae |
Chi (genus) | Schistidium |
Loài (species) | S. antarctici |
Danh pháp hai phần | |
Schistidium antarctici (Card.) L. Savic. & Smirn |
Schistidium antarctici là một loài Rêu trong họ Grimmiaceae. Loài này được (Cardot) L.I. Savicz & Smirnova mô tả khoa học đầu tiên năm 1965.[1]