Scorpion | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Drake | ||||
Thể loại | Hip hop, R&B, pop | |||
Thời lượng | 89:44 | |||
Hãng đĩa | Young Money Entertainment, Cash Money Records, Republic Records | |||
Thứ tự album của Drake | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Scorpion | ||||
| ||||
Scorpion là album phòng thu thứ năm của Drake, rapper người Canada. Album được phát hành vào ngày 29 tháng 6 năm 2018 dưới các nhãn đĩa Young Money Entertainment, Cash Money Records và Republic Records.[1][2][3][4] Scorpion là album kép gồm 25 ca khúc, mặt A là album hip hop, còn mặt B gồm các bài hát nhạc R&B và pop.[5]
Bảng xếp hạng (2018) | Hạng cao nhất |
---|---|
Album Úc (ARIA)[6] | 1 |
Album Áo (Ö3 Austria)[7] | 4 |
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[8] | 3 |
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[9] | 4 |
Album Canada (Billboard)[10] | 1 |
Album Đan Mạch (Hitlisten)[11] | 1 |
Album Hà Lan (Album Top 100)[12] | 1 |
Album Phần Lan (Suomen virallinen lista)[13] | 1 |
Album Đức (Offizielle Top 100)[14] | 8 |
Album Ý (FIMI)[15] | 4 |
Album New Zealand (RMNZ)[16] | 1 |
Album Na Uy (VG-lista)[17] | 1 |
Album Bồ Đào Nha (AFP)[18] | 22 |
Album Scotland (OCC)[19] | 7 |
Album Tây Ban Nha (PROMUSICAE)[20] | 48 |
Album Thụy Điển (Sverigetopplistan)[21] | 2 |
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[22] | 1 |
Album Anh Quốc (OCC)[23] | 1 |
UK R&B Albums (OCC)[24] | 1 |
Hoa Kỳ Billboard 200[25] | 1 |
Hoa Kỳ Top R&B/Hip-Hop Albums (Billboard)[26] | 1 |
Quốc gia | Chứng nhận | Số đơn vị/doanh số chứng nhận |
---|---|---|
Anh Quốc (BPI)[27] | Bạc | 60.000 |
Hoa Kỳ (RIAA)[28] | Bạch kim | 1.000.000 |
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng. |