Selaginella rupestris | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Pteridophyta |
Lớp (class) | Isoetopsida |
Bộ (ordo) | Selaginellales |
Họ (familia) | Selaginellaceae |
Chi (genus) | Selaginella |
Loài (species) | S. rupestris |
Danh pháp hai phần | |
Selaginella rupestris (L.) Spring, 1838[1] |
Selaginella rupestris là một loài dương xỉ trong họ Selaginellaceae. Loài này được (Hieron.) Clute mô tả khoa học đầu tiên.[2] Danh pháp khoa học của loài này chưa được làm sáng tỏ.