Setaria sphacelata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
Bộ (ordo) | Poales |
Họ (familia) | Poaceae |
Chi (genus) | Setaria |
Loài (species) | S. sphacelata |
Danh pháp hai phần | |
Setaria sphacelata (Schumach.) Stapf & C.E.Hubb. ex M.B.Moss | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Setaria anceps Stapf |
Setaria sphacelata là một loài thực vật có hoa trong họ Hòa thảo. Loài này được (Schumach.) Stapf & C.E.Hubb. ex Moss miêu tả khoa học đầu tiên năm 1929.[2]