Mallotus poilanei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Malpighiales |
Họ (familia) | Euphorbiaceae |
Chi (genus) | Mallotus |
Loài (species) | M. poilanei |
Danh pháp hai phần | |
Mallotus poilanei Gagnep. |
Si ta[1][2] (danh pháp khoa học: Mallotus poilanei) là một loài thực vật có hoa trong họ Đại kích. Loài này được Gagnep. mô tả khoa học đầu tiên năm 1925.[3]