SpeXial | |
---|---|
Nguyên quán | Đài Loan |
Thể loại | Mandopop |
Hãng đĩa | Comic Communication (2012-nay) Sky Team Entertainment (2012-nay) Warner Music Đài Loan (2012-2016) Công ty Văn hóa Âm nhạc Kiên Quả (坚果音乐文化) (2017-nay) |
Thành viên | Minh Kiệt Tử Hoành Evan Win Dịch Ân Dylan |
Cựu thành viên | Thần Tường Chí Vỹ Dĩ Luân Hoành Chính Vĩ Tấn Teddy |
Website | www |
SpeXial là một nhóm nhạc nam của Đài Loan do công ty Comic International Productions thành lập năm 2012. Tên của nhóm là sự kết hợp giữa hai từ tiếng Anh "eXtra" (thượng hạng) và "Special" (đặc biệt), vốn diễn tả mong ước nhóm nhạc sẽ là độc nhất vô nhị. SpeXial bắt đầu với bốn thành viên[1] và ra mắt ngày 7 tháng 12 năm 2012 với album tự đặt là SpeXial. Sau vài lần thay đổi đội hình,[2][3][4][5][6] thì đội hình chung cuộc của nhóm bao gồm tám thành viên: Vĩ Tấn, Minh Kiệt, Tử Hoành, Evan, Teddy, Win, Dịch Ân và Dylan. Tên gọi người hâm mộ của nhóm là SXF (tiếng Hoa: 特使; Hán-Việt: Đặc Sứ), tức "Sứ mệnh Đặc biệt".
Vào hai ngày 21–22 tháng 5 năm 2016, SpeXial tổ chức buổi hòa nhạc lớn đầu tiên của mình với tên gọi "SpeXial the 1st concert - SpeXial Land 2016"[7] tại Nhà thi đấu Tân Trang ở thành phố Tân Bắc, với sự xuất hiện của khách mời Tằng Bái Từ.
Thành viên hiện tại | ||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nghệ danh | Tên khai sinh | Tên tiếng Anh | Vị trí | Ngày sinh/Quốc tịch | Cung Hoàng Đạo | Chiều cao | Cân nặng | Nhóm máu | Thời kỳ ra mắt | Tên gọi người hâm mộ | Màu chính thức | Fanpage |
Vĩ Tấn 偉晉 |
Hoàng Vĩ Tấn 黃偉晉 |
Wayne | Hát chính | 23 tháng 3, 1990 Đài Loan |
Bạch Dương | 183 cm | 69 kg | B | Giai đoạn 1 | Tiểu Cương Khôi (Little Helmet) 小鋼盔 |
Vàng chanh | Facebook |
Minh Kiệt 明傑 |
Hứa Danh Kiệt 許名傑 |
Brent | Hát chính | 12 tháng 5, 1993 Đài Loan |
Kim Ngưu | 179 cm | 70 kg | B | Hoa Phấn (Pollen) 花粉 |
Trắng tinh | Facebook | |
Tử Hoành 子閎 |
Lâm Tử Hoành 林子閎 |
Sam | Rap chính, hát, hình ảnh của nhóm | 1 tháng 10, 1993 Đài Loan |
Thiên Bình | 181 cm | 65 kg | A | Hoành Trà (Black Tea) 閎茶 |
Tím ngọc | Facebook | |
Evan | Mã Chấn Hoàn 馬振桓 |
Evan | Hát trưởng, Rap trưởng | 2 tháng 11, 1992 Canada |
Bọ Cạp | 185 cm | 70 kg | B | Giai đoạn 2 | Tiểu Mộc Mã (Rocking Horse) 小木馬 |
Xanh đậm | Facebook |
Teddy | Trần Hướng Hi 陳向熙 |
Teddy | Hát | 15 tháng 10, 1993 Đài Loan |
Thiên Bình | 184 cm | 66 kg | A | Phong Mật (Honey) 蜂蜜 |
Hồng đậm | Facebook | |
Win | Phong Điền 風田 |
Win | Hát | 12 tháng 2, 1992 Nhật Bản |
Bảo Bình | 189 cm | 73 kg | O | Giai đoạn 3 | Tiểu Phong Xa (Little Windmill) 小風車 |
Đen huyền bí | Facebook |
Dịch Ân 易恩 |
Dịch Bách Thần 易柏辰 |
Ian | Hát | 24 tháng 10, 1996 Đài Loan |
Bọ Cạp | 182 cm | 67 kg | B | Tiểu Tinh Thần (Little Star) 小星辰 |
Lam nhẹ | Facebook | |
Dylan | Hùng Tử Kỳ 熊梓淇 |
Dylan | Hát | 6 tháng 6, 1992 Trung Quốc |
Song Tử | 188 cm | 68 kg | A | Giai đoạn 4 | Tiểu Hoán Hùng (Raccoon) 小浣熊 |
Xanh lá cây | Facebook |
Cựu hành viên | ||||||||||||
Thần Tường 晨翔 |
Liên Thần Tường 連晨翔 |
Simon | Hát, hình ảnh của nhóm | 3 tháng 1, 1992 Đài Loan |
Ma Kết | 182 cm | 68 kg | O | Giai đoạn 2 | Tiểu Phi Hiệp (Peter Pan) 小飛俠 |
Xanh ngọc bích | Facebook |
Chí Vỹ 執 (Chấp) |
Triệu Chí Vỹ 趙志偉 |
Zhiwei | Hát, nhảy chính | 8 tháng 8, 1994 Trung Quốc |
Sư Tử | 188 cm | 75 kg | A | Giai đoạn 4 | Chấp Niệm (Obsession) 執念 |
Chàm | Facebook |
Dĩ Luân 以綸 |
Vương Dĩ Luân 王以綸 |
Riley | Rap trưởng | 18 tháng 3, 1996 Canada |
Song Ngư | 182 cm | 70 kg | O | Giai đoạn 3 | Hoại Công Chủ (♀ Bad Princess) 壞公主 Hoại Vương Tử (♂ Bad Prince) 壞王子 |
Da cam | Facebook |
Hoành Chính 宏正 |
La Hoằng Chứng 羅弘証 |
Wes | Trưởng nhóm, hát, nhảy chính | 26 tháng 7, 1989 Đài Loan |
Sư Tử | 186 cm | 84 kg | O | Giai đoạn 1 | Hồng Đậu (Red Bean) 紅豆 |
Đỏ sẫm | Facebook |
Thành viên | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hoành Chính | [A] | [H] | |||||||||||||||||
Vĩ Tấn | [A] | ||||||||||||||||||
Minh Kiệt | [A] | [D] | |||||||||||||||||
Tử Hoành | [A] | [F] | |||||||||||||||||
Thần Tường | [B] | [I] | |||||||||||||||||
Evan | [B] | [C] | |||||||||||||||||
Teddy | [B] | ||||||||||||||||||
Win | [E] | ||||||||||||||||||
Dĩ Luân | [E] | [K] | |||||||||||||||||
Dịch Ân | [E] | ||||||||||||||||||
Dylan | [G] | ||||||||||||||||||
Chấp | [G] | [J] |
| style="width: 50%;text-align: left; vertical-align: top; " |
Album | Thông tin album | Các phần |
---|---|---|
Đầu tay | SpeXial
|
Các bài
|
Thứ 2 | Break it down
|
Các bài
|
Thứ 3 | Dangerous
|
Các bài
|
Thứ 4 | Boyz On Fire
|
Các bài
|
Thứ 5 | Buddy Buddy
|
Các bài
|
Album | Thông tin album | Các phần |
---|---|---|
Đầu tay | Love Killah
|
Các bài
|
Album | Thông tin album | Các phần |
---|---|---|
Đầu tay | KO One Return (Original Soundtrack)
|
Các bài
|
Thứ 2 | The X-Dormitory Original TV Soundtrack
|
Các bài
|
Buổi hòa nhạc | Ngày | Địa điểm | Hội trường | Khách mời đặc biệt | Chú thích |
---|---|---|---|---|---|
SpeXial the 1st SpeXial concert - SpeXial Land[7] "SpeXial Land 2016" |
Ngày 21 tháng 5 năm 2016 - ngày 22 tháng 5 năm 2016 |
Tân Bắc, Đài Loan | Nhà thi đấu Tân Trang | Tằng Bái Từ | Buổi hòa nhạc lớn đầu tiên của SpeXial |
Ngày xuất bản | Nhà xuất bản | Tựa đề | Thành viên |
---|---|---|---|
Ngày 1 tháng 8 năm 2015 | Kadokawa Taiwan Corporation | Cuộc sống của SpeXial ở Thái Lan (SpeXial Life in Thailand)[8] (SpeXial Life 泰青春寫真遊記) |
Hoành Chính, Vĩ Tấn, Thần Tường, Evan, Teddy, Win, Dĩ Luân, Dịch Ân |
Ngày 9 tháng 2 năm 2017 | Kadokawa Taiwan Corporation | Sách ảnh về SpeXial ở Okinawa (SpeXial Okinawa Photobook)[9] (SpeXial沖繩寫真遊記) |
SpeXial |
Ngày xuất bản | Nhà xuất bản | Tựa đề | Thành viên |
---|---|---|---|
Ngày 28 tháng 12 năm 2012 | Shui-Ling Culture & Books | KO One Return Photobook (終極一班2 故事寫真) | Minh Kiệt, Tử Hoành |
Ngày 12 tháng 1 năm 2013 | Shui-Ling Culture & Books | KO One Return Notebook (終極一班2 校園生活筆記書) | Minh Kiệt, Tử Hoành |
Ngày 5 tháng 2 năm 2013 | Shui-Ling Culture & Books | KO One Return - Behind the Scenes and Classic Quotes (終極一班2 劇照紀念冊) |
Minh Kiệt, Tử Hoành |
Ngày 10 tháng 7 năm 2013 | Shui-Ling Culture & Books | KO One Re-act Photobook (終極一班3 酷帥寫真) | Hoành Chính, Vĩ Tấn, Minh Kiệt, Tử Hoành |
Ngày 7 tháng 8 năm 2013 | Shui-Ling Culture & Books | KO One Return 3 Notebook (終極一班3 戰力筆記書) | Hoành Chính, Vĩ Tấn, Minh Kiệt, Tử Hoành |
Ngày 27 tháng 10 năm 2013 | Shui-Ling Culture & Books | KO One Re-act Photobook (終極一班3 閃光戰鬥寫真) | Hoành Chính, Vĩ Tấn, Minh Kiệt, Tử Hoành |
Ngày 14 tháng 7 năm 2014 | Shui-Ling Culture & Books | The X-Dormitory Photobook (終極X宿舍 電視寫真) | Hoành Chính, Vĩ Tấn, Minh Kiệt |
Ngày 15 tháng 11 năm 2014 | Shui-Ling Culture & Books | Angel 'N' Devil Photobook (終極惡女 人物誌) | Thần Tường, Teddy, Hoành Chính, Vĩ Tấn |
Ngày 23 tháng 12 năm 2014 | Shui-Ling Culture & Books | Angel 'N' Devil Story Photobook (終極惡女 故事寫真) | Thần Tường, Teddy, Hoành Chính, Vĩ Tấn, Tử Hoành |
Ngày 26 tháng 1 năm 2015 | Shui-Ling Culture & Books | Angel 'N' Devil Story Battle Copper Dimension Notebook (終極惡女 決戰銅時空筆記書) |
Thần Tường, Teddy, Hoành Chính, Vĩ Tấn, Tử Hoành |
Ngày 12 tháng 1 năm 2016 | Suncolor | 終極時空:時空旅人AR經典珍藏組 | Thần Tường, Teddy, Hoành Chính, Vĩ Tấn, Tử Hoành |
Ngày 8 tháng 12 năm 2016 | Kadokawa Taiwan Corporation | High 5 Basketball Photobook (High5制霸青春 熱血寫真本) | Hoành Chính, Thần Tường |
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Kết quả |
---|---|---|---|
2014 | 2014 Hito Music Awards | Nhóm nhạc của Hito | Đề cử |
2015 | 2014 Canadian Chinese Pop Music Awards[10] | Nhóm nhạc mới xuất sắc nhất | Đoạt giải |
The 5th Global Chinese Golden Chart | Nhóm nhạc nổi tiếng nhất | Đề cử | |
2015 Hito Music Awards[11] | Nhóm nhạc của Hito | Đoạt giải | |
Nhóm nhạc nổi tiếng nhất | Đoạt giải | ||
2016 | 2015 Canadian Chinese Pop Music Awards[12] | Top 10 ca khúc tiếng Quan thoại "Love Guardian" |
Đoạt giải |
The 6th Global Chinese Golden Chart | Nhóm nhạc nổi tiếng nhất | Đề cử | |
The 4th Vchart Awards | Top nghệ sĩ triển vọng | Đoạt giải | |
2016 Hito Music Awards[13] | Nhóm nhạc nổi tiếng nhất | Đoạt giải | |
Nhóm nhạc của Hito | Đoạt giải |
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên sx10
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên sx12
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên sx6
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên sx8
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về SpeXial. |