Strasbourg-Campagne (quận)

Quận Strasbourg-Campagne
—  Quận  —
Quận Strasbourg-Campagne trên bản đồ Thế giới
Quận Strasbourg-Campagne
Quận Strasbourg-Campagne
Quốc gia Pháp
Quận lỵStrasbourg
Diện tích
 • Tổng cộng67,482 km2 (26,055 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng264,424
 • Mật độ3,9/km2 (10/mi2)
 

Quận Strasbourg-Campagne là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Bas-Rhin, ở vùng Alsace. Quận này có 8 tổng và 104 .

Các đơn vị hành chính

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng

[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Strasbourg-Campagne là:

  1. Bischheim
  2. Brumath
  3. Geispolsheim
  4. Hochfelden
  5. Illkirch-Graffenstaden
  6. Mundolsheim
  7. Schiltigheim
  8. Truchtersheim

Các xã của quận Strasbourg-Campagne, và mã INSEE là:

1. Achenheim (67001) 2. Alteckendorf (67005) 3. Bernolsheim (67033)
4. Berstett (67034) 5. Bietlenheim (67038) 6. Bilwisheim (67039)
7. Bischheim (67043) 8. Blaesheim (67049) 9. Bossendorf (67058)
10. Breuschwickersheim (67065) 11. Brumath (67067) 12. Dingsheim (67097)
13. Donnenheim (67100) 14. Dossenheim-Kochersberg (67102) 15. Duntzenheim (67107)
16. Duppigheim (67108) 17. Durningen (67109) 18. Eckbolsheim (67118)
19. Eckwersheim (67119) 20. Entzheim (67124) 21. Eschau (67131)
22. Ettendorf (67135) 23. Fegersheim (67137) 24. Fessenheim-le-Bas (67138)
25. Friedolsheim (67145) 26. Furdenheim (67150) 27. Gambsheim (67151)
28. Geispolsheim (67152) 29. Geiswiller (67153) 30. Geudertheim (67156)
31. Gingsheim (67158) 32. Gougenheim (67163) 33. Grassendorf (67166)
34. Gries (67169) 35. Griesheim-sur-Souffel (67173) 36. Handschuheim (67181)
37. Hangenbieten (67182) 38. Hochfelden (67202) 39. Hoenheim (67204)
40. Hœrdt (67205) 41. Hohatzenheim (67207) 42. Hohfrankenheim (67209)
43. Holtzheim (67212) 44. Hurtigheim (67214) 45. Illkirch-Graffenstaden (67218)
46. Ingenheim (67220) 47. Issenhausen (67225) 48. Ittenheim (67226)
49. Kienheim (67236) 50. Kilstett (67237) 51. Kolbsheim (67247)
52. Krautwiller (67249) 53. Kriegsheim (67250) 54. Kurtzenhouse (67252)
55. Kuttolsheim (67253) 56. La Wantzenau (67519) 57. Lampertheim (67256)
58. Lingolsheim (67267) 59. Lipsheim (67268) 60. Lixhausen (67270)
61. Melsheim (67287) 62. Minversheim (67293) 63. Mittelhausbergen (67296)
64. Mittelhausen (67297) 65. Mittelschaeffolsheim (67298) 66. Mommenheim (67301)
67. Mundolsheim (67309) 68. Mutzenhouse (67312) 69. Neugartheim-Ittlenheim (67228)
70. Niederhausbergen (67326) 71. Oberhausbergen (67343) 72. Oberschaeffolsheim (67350)
73. Olwisheim (67361) 74. Osthoffen (67363) 75. Ostwald (67365)
76. Pfettisheim (67374) 77. Pfulgriesheim (67375) 78. Plobsheim (67378)
79. Quatzenheim (67382) 80. Reichstett (67389) 81. Ringeldorf (67402)
82. Ringendorf (67403) 83. Rohr (67406) 84. Rottelsheim (67417)
85. Saessolsheim (67423) 86. Schaffhouse-sur-Zorn (67439) 87. Scherlenheim (67444)
88. Schiltigheim (67447) 89. Schnersheim (67452) 90. Schwindratzheim (67460)
91. Souffelweyersheim (67471) 92. Stutzheim-Offenheim (67485) 93. Truchtersheim (67495)
94. Vendenheim (67506) 95. Waltenheim-sur-Zorn (67516) 96. Weyersheim (67529)
97. Wickersheim-Wilshausen (67530) 98. Willgottheim (67532) 99. Wilwisheim (67534)
100. Wingersheim (67539) 101. Wintzenheim-Kochersberg (67542) 102. Wiwersheim (67548)
103. Wolfisheim (67551) 104. Zœbersdorf (67560)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
[Genshin Impact] Giới thiệu Albedo - Giả thuật sư thiên tài
Chuyện kể rằng, một ngày nọ, khi đến Mondstadt, anh ấy nhanh chóng được nhận làm "Hội Trưởng Giả Kim Thuật Sĩ" kiêm đội trưởng tiểu đội điều tra
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Tử Sắc Thủy tổ Ultima (Violet) trong Tensei shitara Slime Datta Ken
Ultima (ウルティマ urutima?), còn được gọi là Violet (原初の紫ヴィオレ viore, lit. "Primordial of Violet"?), là một trong những Primordial gia nhập Tempest sau khi Diablo chiêu mộ cô.
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Thư ký hội học sinh Akane Tachibana trong Classroom of the Elite
Akane Tachibana (橘たちばな 茜あかね, Tachibana Akane) là một học sinh của Lớp 3-A và là cựu thư ký của Hội học sinh.
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Những nhân vật Black Myth sẽ khai thác tiếp sau Wukong
Sau Wukong, series Black Myth sẽ khai thác tiếp Thiện Nữ U Hồn, Phong Thần Bảng, Khu Ma Đế Chân Nhân, Sơn Hải Kinh, Liêu Trai Chí Dị…