Wissembourg (quận)

Quận Wissembourg
—  Quận  —
Quận Wissembourg trên bản đồ Thế giới
Quận Wissembourg
Quận Wissembourg
Quốc gia Pháp
Quận lỵWissembourg
Diện tích
 • Tổng cộng598 km2 (231 mi2)
Dân số (1999)
 • Tổng cộng64,374
 • Mật độ110/km2 (280/mi2)
 

Quận Wissembourg là một quận của Pháp, nằm ở tỉnh Bas-Rhin, trong vùng Alsace. Quận này có 5 tổng và 68 .

Các đơn vị hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng[sửa | sửa mã nguồn]

Các tổng của quận Wissembourg là:

  1. Lauterbourg
  2. Seltz
  3. Soultz-sous-Forêts
  4. Wissembourg
  5. Woerth

Các xã[sửa | sửa mã nguồn]

Các xã của quận Wissembourg, và mã INSEE là:

1. Aschbach (67012) 2. Beinheim (67025) 3. Betschdorf (67339)
4. Biblisheim (67037) 5. Buhl (67069) 6. Cleebourg (67074)
7. Climbach (67075) 8. Crœttwiller (67079) 9. Dieffenbach-lès-Wœrth (67093)
10. Drachenbronn-Birlenbach (67104) 11. Durrenbach (67110) 12. Eberbach-Seltz (67113)
13. Eschbach (67132) 14. Forstheim (67141) 15. Frœschwiller (67147)
16. Gœrsdorf (67160) 17. Gunstett (67177) 18. Hatten (67184)
19. Hegeney (67186) 20. Hoffen (67206) 21. Hunspach (67213)
22. Ingolsheim (67221) 23. Keffenach (67232) 24. Kesseldorf (67235)
25. Kutzenhausen (67254) 26. Lampertsloch (67257) 27. Langensoultzbach (67259)
28. Laubach (67260) 29. Lauterbourg (67261) 30. Lembach (67263)
31. Lobsann (67271) 32. Memmelshoffen (67288) 33. Merkwiller-Pechelbronn (67290)
34. Morsbronn-les-Bains (67303) 35. Mothern (67305) 36. Munchhausen (67308)
37. Neewiller-près-Lauterbourg (67315) 38. Niederlauterbach (67327) 39. Niederrœdern (67330)
40. Niedersteinbach (67334) 41. Oberdorf-Spachbach (67341) 42. Oberhoffen-lès-Wissembourg (67344)
43. Oberlauterbach (67346) 44. Oberrœdern (67349) 45. Obersteinbach (67353)
46. Preuschdorf (67379) 47. Retschwiller (67394) 48. Riedseltz (67400)
49. Rittershoffen (67404) 50. Rott (67416) 51. Salmbach (67432)
52. Schaffhouse-près-Seltz (67440) 53. Scheibenhard (67443) 54. Schleithal (67451)
55. Schœnenbourg (67455) 56. Seebach (67351) 57. Seltz (67463)
58. Siegen (67466) 59. Soultz-sous-Forêts (67474) 60. Steinseltz (67479)
61. Stundwiller (67484) 62. Surbourg (67487) 63. Trimbach (67494)
64. Walbourg (67511) 65. Wingen (67537) 66. Wintzenbach (67541)
67. Wissembourg (67544) 68. Wœrth (67550)

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cốt lõi của
Cốt lõi của "kiệt sức vì công việc" nằm ở "mức độ hài lòng với bản thân"?
Nếu bạn cảm thấy suy kiệt, bắt đầu thấy ghét công việc và cho rằng năng lực chuyên môn của mình giảm sút, bạn đang có dấu hiệu kiệt sức vì công việc.
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Taxi Driver: Muôn kiểu biến hình của anh chàng tài xế vạn người mê Kim Do Ki
Trong các bộ phim mình từng xem thì Taxi Driver (Ẩn Danh) là 1 bộ có chủ đề mới lạ khác biệt. Dựa trên 1 webtoon nổi tiếng cùng tên
Pokémon The Camry Legend 2
Pokémon The Camry Legend 2
this game takes place about four years after the events of the original game
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Tóm tắt chương 227: Jujutsu Kaisen
Đầu chương, Kusakabe không hiểu cơ chế đằng sau việc hồi phục thuật thức bằng Phản chuyển thuật thức