Supermodel Me | |
---|---|
Mùa 4 | |
Giám khảo |
|
Số thí sinh | 12 |
Người chiến thắng | Katherine Rigby |
Quốc gia gốc | Châu Á |
Số tập | 12 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Diva Universal |
Thời gian phát sóng | 18 tháng 11 năm 2013 3 tháng 2 năm 2014 | –
Mùa phim | |
Mùa thứ tư của Supermodel Me hay (Supermodel Me: Femme Fatale) được phát sóng từ tháng 11 năm 2013 tới tháng 2 năm 2014, với địa điểm quay được chuyển từ Singapore sang Hong Kong.[1]
Lisa Selesner, Ase Wang, Dominic Lau quay lại làm giám khảo cho mùa này còn Sharon Lim sẽ không còn là giám khảo nữa và sẽ thay thế cô là nhà tạo mẫu tóc Kim Robinson. Xuất hiện đặc biệt trong chương trình gồm có: Kevin Ou, Gordon Lam, Qi Qi, Queenie Chu, Jennifer Tse, Zing, Ananda Everedham, Carmen Soo, Alvin Goh.
Người chiến thắng của mùa giải này là Katherine Rigby, 22 tuổi đến từ Hong Kong.[2][3] Cô giành được:
(Tuổi tính từ ngày dự thi)[4]
Đến từ | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|
![]() |
Karina Curlewis | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tập 1 | 12 |
![]() |
Stephanie Shen | 22 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 2 | 11 |
![]() |
Chloe Lane | 24 | 1,68 m (5 ft 6 in) | Tập 3 | 10 |
![]() |
Georgie Millar | 23 | 1,73 m (5 ft 8 in) | Tập 4 | 9 |
![]() |
Ashleigh Martin | 22 | 1,70 m (5 ft 7 in) | Tập 5 | 8 |
![]() |
Dominique Nguyễn | 24 | 1,71 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tập 7 | 7 |
![]() |
Roelene Coleman | 19 | 1,75 m (5 ft 9 in) | Tập 8 | 6 |
![]() |
Yumika Hoskin | 23 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | Tập 9 | 5 |
![]() |
Lilly Nguyễn | 19 | 1,72 m (5 ft 7+1⁄2 in) | Tập 10 | 4 |
![]() |
Ying Liu | 25 | 1,80 m (5 ft 11 in) | Tập 12 | 3 |
![]() |
Sasha Quahe | 19 | 1,74 m (5 ft 8+1⁄2 in) | 2 | |
![]() |
Katherine Rigby | 22 | 1,77 m (5 ft 9+1⁄2 in) | 1 |
Thứ tự | Tập | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 12 | ||
1 | Ying | Katherine | Ying | Lilly | Lilly | Katherine | Yumika | Sasha | Lilly | Sasha | Katherine | |
2 | Roelene | Lilly | Katherine | Yumika | Roelene | Sasha | Sasha | Ying | Katherine | Katherine | Sasha | |
3 | Katherine | Ying | Ashleigh | Sasha | Ying | Roelene | Ying | Katherine | Sasha | Ying | Ying | |
4 | Ashleigh | Georgie | Lilly | Roelene | Yumika | Dominique | Lilly | Yumika | Ying | Lilly | ||
5 | Lilly | Dominique | Roelene | Ying | Katherine | Ying | Katherine | Lilly | Yumika | |||
6 | Sasha | Ashleigh | Dominique | Dominique | Dominique | Yumika | Roelene | Roelene | ||||
7 | Yumika | Sasha | Yumika | Ashleigh | Sasha | Lilly | Dominique | |||||
8 | Chloe | Chloe | Sasha | Katherine | Ashleigh | |||||||
9 | Dominique | Yumika | Georgie | Georgie | ||||||||
10 | Georgie | Roelene | Chloe | |||||||||
11 | Stephanie | Stephanie | ||||||||||
12 | Karina |