Syngonanthus

Syngonanthus
Syngonanthus chrysanthus
Phân loại khoa học e
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Monocots
nhánh: Commelinids
Bộ: Poales
Họ: Eriocaulaceae
Chi: Syngonanthus
Ruhland
Các đồng nghĩa[1]
  • Philodice Mart.
  • Limnoxeranthemum Salzm. ex Steud.
  • Carptotepala Moldenke

Syngonanthus là một chi thực vật thuộc họ Eriocaulaceae.[2][3][1][4][5][6]

Danh sách loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này có các loài sau (tuy nhiên danh sách này có thể chưa đủ):

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Kew World Checklist of Selected Plant Families[liên kết hỏng]
  2. ^ Giulietti, A. M., M. J. Gomes de Andrade, L. R. Parra de Lazzari, C. v. d. Berg & R. M. Harley. 2009. (1902) Proposal to conserve the name Syngonanthus against Philodice (Eriocaulaceae). Taxon 58(3): 1008–1009.
  3. ^ Brummitt, R. K. 2011. Report of the Nomenclature Committee for Vascular Plants: 63. Taxon 60(4): 1202–1210.
  4. ^ Govaerts, R. (2004). World Checklist of Monocotyledons Database in ACCESS: 1-54382. The Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew.
  5. ^ Forzza, R. C. 2010. Lista de espécies Flora do Brasil http://floradobrasil.jbrj.gov.br/2010. Jardim Botânico do Rio de Janeiro, Rio de Janeiro
  6. ^ Huft, M. J. 1994. 261. Eriocaulaceae. 6: 178–184. In G. Davidse, M. Sousa Sánchez & A.O. Chater (eds.) Flora Mesoamericana. Universidad Nacional Autónoma de México, México, D. F.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan