Tâm từ

Tâm từ (Pali: Mettā) hay maitrī (tiếng Phạn: maitrī) có nghĩa là lòng nhân từ,[1] lòng yêu thương,[2][3] tình bạn,[3][4] tình huỳnh đệ,[4] lòng tốt,[5] và chủ động quan tâm đến những người khác.[4] Đây là trạng thái đầu tiên trong bốn trạng thái tâm thức vô lượng (Tứ vô lượng: brahmavihara) và là một trong mười điều hoàn thiện Ba-la-mật-đa (pāramīs) theo Thượng tọa bộ (hay Phật giáo nguyên thủy). Việc thực tập tâm từ bi (mettā bhāvanā) là một hình thức phổ biến của Thiền trong Phật giáo.[6] Đó là một phần của tứ vô lượng trong Phạm Trú (Brahmavihara).[7] Metta như 'thiền từ bi' thường được thực hành tại châu Á bằng cách phát nguyện tụng kinh, trong đó các nhà sư tụng kinh cho Phật tử.[6] Khái niệm từ bi và lòng nhân ái phổ quát của Metta được bàn luận trong Từ kinh của Phật giáo, và cũng được tìm thấy trong các văn bản cổ xưa và thời trung cổ của Ấn Độ giáoKỳ Na giáoMetta hoặc Maitri.[8] Các nghiên cứu mẫu nhỏ về tiềm năng của phương pháp thiền định lòng nhân ái đối với bệnh nhân cho thấy những lợi ích tiềm năng.[9][10] Tuy nhiên, khi đánh giá ngang hàng về chất lượng và cỡ mẫu của các nghiên cứu này, các nhà nghiên cứu khuyến nghị nên cẩn trọng.[11][12]

  1. ^ Bodhi (2005), pp. 90, 131, 134
  2. ^ Gethin (1998), pp. 26, 30, passim [spelled as two words: "loving kindness"]; Harvey (2007), pp. 247-8 [spelled without a hyphen: "lovingkindness"]; Ñāamoli & Bodhi (2001), pp. 120, 374, 474, passim; Salzberg (1995), passim [without a hyphen]; Walshe (1995), p. 194.
  3. ^ a b Warder (2004), pp. 63, 94.
  4. ^ a b c Rhys Davids & Stede (1921-25), p. 540, entry for "Mettā," retrieved 2008-04-29 from "U. Chicago" at http://dsal.uchicago.edu/cgi-bin/philologic/getobject.pl?c.3:1:177.pali Lưu trữ ngày 7 tháng 7 năm 2012 tại archive.today,
  5. ^ Richard Gombrich (1988, reprinted 2002), Theravada Buddhism: A Social History from Ancient Benares to Modern Colombo. Routledge: London.
  6. ^ a b Peter Harvey (2012). An Introduction to Buddhism: Teachings, History and Practices. Cambridge University Press. tr. 318–319. ISBN 978-0-521-85942-4.
  7. ^ Peter Harvey (2012). An Introduction to Buddhism: Teachings, History and Practices. Cambridge University Press. tr. 278–279. ISBN 978-0-521-85942-4.
  8. ^ Finley P. Dunne (2013). The World Religions Speak on "The Relevance of Religion in the Modern World". Springer. tr. 94–95. ISBN 978-94-017-5892-5.
  9. ^ Zeng, Xianglong; Chiu, Cleo P. K.; Wang, Rong; Oei, Tian P. S.; Leung, Freedom Y. K. (ngày 1 tháng 1 năm 2015). "The effect of loving-kindness meditation on positive emotions: a meta-analytic review". Psychology for Clinical Settings. Quyển 6. tr. 1693. doi:10.3389/fpsyg.2015.01693. PMC 4630307. PMID 26579061.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu (liên kết)
  10. ^ Hofmann, Stefan G.; Petrocchi, Nicola; Steinberg, James; Lin, Muyu; Arimitsu, Kohki; Kind, Shelley; Mendes, Adriana; Stangier, Ulrich (ngày 2 tháng 6 năm 2015). "Loving-Kindness Meditation to Target Affect in Mood Disorders: A Proof-of-Concept Study". Evidence-Based Complementary and Alternative Medicine (bằng tiếng Anh). Quyển 2015. tr. 269126. doi:10.1155/2015/269126. ISSN 1741-427X. PMC 4468348. PMID 26136807.{{Chú thích tạp chí}}: Quản lý CS1: DOI truy cập mở nhưng không được đánh ký hiệu (liên kết)
  11. ^ Galante, Julieta; Galante, Ignacio; Bekkers, Marie-Jet; Gallacher, John (2014). "Effect of kindness-based meditation on health and well-being: A systematic review and meta-analysis". Journal of Consulting and Clinical Psychology. Quyển 82 số 6. tr. 1101–1114. doi:10.1037/a0037249. ISSN 1939-2117. PMID 24979314.
  12. ^ Bishop SR (2002). "What do we really know about mindfulness-based stress reduction?". Psychosom Med. Quyển 64 số 1. tr. 71–83. doi:10.1097/00006842-200201000-00010. PMID 11818588.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Người anh trai quốc dân Choso - Chú thuật hồi
Choso của chú thuật hồi chiến: không theo phe chính diện, không theo phe phản diện, chỉ theo phe em trai
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Cốt truyện của Drakengard - Nier - NieR: Automata. Phần 1: Drakengard 3
Thoạt nhìn thì người ta sẽ chẳng thấy có sự liên kết nào giữa Drakengard, Nier và NieR: Automata cả
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Giới thiệu AG Lizbeth - Accountant - Artery Gear: Fusion
Nhìn chung, Lizbeth là một phiên bản khác của Kyoko, máu trâu giáp dày, chia sẻ sát thương và tạo Shield bảo vệ đồng đội, đồng thời sở hữu DEF buff và Crit RES buff cho cả team rất hữu dụng
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Nhân vật Shuna - Vermilion Vegetable trong Tensura
Shuna (朱菜シュナ shuna, lit. "Vermilion Vegetable "?) là một majin phục vụ cho Rimuru Tempest sau khi được anh ấy đặt tên.