![]() | Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp cải thiện hoặc thảo luận về những vấn đề này bên trang thảo luận. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa những thông báo này)
|
Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam | |
---|---|
Thể loại | Truyền hình thực tế |
Quốc gia | ![]() |
Ngôn ngữ | Tiếng Việt |
Số mùa | 4 |
Số tập | 10 tập |
Sản xuất | |
Giám chế | Trần Việt Bảo Hoàng |
Thời lượng | 60-80 phút |
Đơn vị sản xuất | UNICORP UniMedia MobiTV (nay là AVG) (2017) Ban Văn Nghệ Đài truyền hình Việt Nam (2017) Multimedia JSC (2017) BEE COMM (2023) |
Trình chiếu | |
Kênh trình chiếu | MobiTV (nay là AVG) (2017) VTV9 (2019, 2022) VTV6 (2017) VTV1 (2017, 2019) VTV3 (2022, 2023) |
Phát sóng |
|
Tôi là Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam (tiếng Anh: I'm Miss Cosmo Vietnam) là phiên bản chương trình truyền hình thực tế Việt Nam lần đầu tiên xuất bản của cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam nhằm thử thách thí sinh, rèn luyện các kĩ năng qua các thử thách khác nhau để tìm ra người xứng đáng với vương miện của Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam. Chương trình được sản xuất bắt đầu từ năm 2017.
Chương trình gồm 10 tập được phát sóng hàng tuần. Mỗi tập thử thách đều tính điểm - không ảnh hưởng liên quan đến kết quả chung kết. Tập 1, các thí sinh tham gia chương trình sẽ được Hội đồng chuyên môn chấm điểm, nhận xét tại vòng sơ khảo, sơ tuyển để chọn ra Top 60 hoặc 70 thí sinh thể hiện tốt nhất. Trong đó, có một tập truyền hình trực tiếp Bán kết. Các thí sinh tham dự cuộc thi Hoa hậu Hoàn vũ sẽ phải tham gia nhiều phần thi khác nhau TVC (quảng cáo), cách trình diễn, phong thái, phỏng vấn, khảo sát ngôn ngữ tiếng Anh,.. và hoạt động xã hội.
Chương trình được sản xuất bởi công ty UNICORP - Đơn vị tổ chức cuộc thi và giữ bản quyền quốc tế của Miss Universe, MobiTV - Đối tác sản xuất và phát sóng; Multimedia - Đơn vị phối hợp ghi hình.
Bắt tay cùng Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam và Mobi TV, Multimedia - Đơn vị đã tổ chức thành công Vietnam's Next Top Model, Project Runway Vietnam, The Face Vietnam, Vietnam International Fashion Week và Tổng đạo diễn - bà Trang Lê.
Chú giải | Danh hiệu | Giải phụ |
---|---|---|
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết) | ||
Hoa hậu Á hậu 1 Á hậu 2
|
Người đẹp biển
Người đẹp áo dài Người đẹp ảnh Người đẹp thân thiện Người đẹp được yêu thích nhất Người đẹp tài năng Người đẹp thể thao | |
Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe) | ||
Thí sinh chiến thắng thử thách cá nhân | ||
Chiến thắng thử thách nhóm |
Tập | Ngày phát sóng |
Tên thử thách |
Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 30/9 | Tôi ước mơ [a] | Xem chi tiết Top 70 thí sinh: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2017 | ||
2 | 7/10 | Tôi tự tin | Lê Thanh Tú | ||
3 | 14/10 | Tôi thanh lịch | Chu Thị Minh Trang | ||
4 | 21/10 | Tôi phong cách | Hoàng Thị Thùy - Mâu Thanh Thủy | ||
5 | 28/10 | Tôi vì cộng đồng | Nguyễn Thị Ngọc Anh - Đỗ Nguyễn Như Huỳnh - Lê Thị Ánh Minh -
Hoàng Như Ngọc - Nguyễn Thị Ngọc Nữ - Nguyễn Thị Thanh Trang - Lê Thanh Tú - Nguyễn Diễm Uyên - Đỗ Lan Vy | ||
Ngày phát sóng | Vòng bán kết [b] | ||||
4/11 | Top 45 | ||||
|
|
| |||
7 | 11/11 | Tôi bản lĩnh | Đỗ Lan Vy - Vũ Thị Tuyết Trang | ||
8 | 18/11 | Hành trình thiện nguyện | (không có) | ||
9 | 25/11 | Tôi khỏe đẹp quyến rũ | Lê Thị Ngọc Út - Vũ Thị Tuyết Trang | ||
10 | 2/12 | Tôi tỏa sáng | (không có) | ||
Ngày phát sóng | Chung kết [c] | ||||
6/1/2018 | Top 15 | Top 10 | Top 5 | ||
|
|
|
Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:
Chú giải | Danh hiệu | Giải phụ |
---|---|---|
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết) | ||
Hoa hậu Á hậu 1 Á hậu 2
|
Người đẹp biển
Người đẹp áo dài Người đẹp bản lĩnh Người đẹp thân thiện Người đẹp được yêu thích nhất Người đẹp tài năng Người đẹp thể thao Người Đẹp Truyền Thông Người đẹp thời Trang | |
Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe) | ||
Thí sinh chiến thắng thử thách | ||
Thí sinh được cứu vào Top 45 chung cuộc |
Tập | Ngày phát sóng |
Tên thử thách |
Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 04/10 | Tôi dũng cảm | Xem chi tiết Top 60 thí sinh: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2019 | ||
2 | 11/10 | Tôi thần thái | Đào Thị Hà | ||
3 | 18/10 | Tôi phong cách | Đào Thị Hà | ||
4 | 25/10 | Tôi thanh lịch - Tôi hội nhập | Vũ Quỳnh Trang | ||
5 | 01/11 | Tôi vì cộng đồng | Nguyễn Diana | ||
6 | 08/11 | Đại sứ du lịch 4.0 | Phạm Hồng Thúy Vân | ||
7 | 15/11 | Tôi tỏa sáng | Phạm Hồng Thúy Vân
H'Lida Niê Cao - Nguyễn Đặng Tường Linh - Trần Thị My - | ||
Top 45 | |||||
|
|
| |||
8 | 22/11 | Tôi khỏe đẹp - quyến rũ | Phạm Hồng Thúy Vân | ||
9 | 29/11 | Tôi bản lĩnh | Nguyễn Diana | ||
Ngày phát sóng | Bán kết | ||||
10 | 03/12 | ||||
Ngày phát sóng | Chung kết | ||||
11 | 07/12 | Top 15 | Top 10 | Top 5 | |
|
|
Ban giám khảo, cố vấn chuyên môn:
Chú giải | Danh hiệu | Giải phụ |
---|---|---|
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết) | ||
Hoa hậu Á hậu 1 Á hậu 2
|
Người đẹp biển
Người đẹp áo dài Người đẹp bản lĩnh Người đẹp ảnh Người đẹp thân thiện Người đẹp được yêu thích nhất Người đẹp tài năng Người đẹp thể thao Người Đẹp Truyền Thông Người đẹp thời Trang | |
Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe) | ||
Thí sinh chiến thắng thử thách | ||
Chiến thắng thử thách nhóm | ||
Thí sinh nhận được "tấm vé vàng" đặc cách vào Top 71 chung cuộc | ||
Thí sinh nhận được "tấm vé bạc" được cứu trở lại cuộc thi |
Huấn luyện viên | Tập | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Chung kết | |
Kim Duyên | Top 71 | Top 34 | Thắng | Loại | Loại | Loại | Thắng | Loại | Loại | Thắng |
Mâu Thủy | Top 34 | Loại | Thắng | Thắng | Thắng | Loại | Loại | Loại | Top 5 | |
Loại | ||||||||||
Dẫn chương trình | Khánh Vân |
Tập | Ngày phát sóng |
Tên thử thách |
Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 16/4 | Catch Your Chance | Xem chi tiết Top 71 thí sinh: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022 Nguyễn Võ Ngọc Anh - Nguyễn Thị Ngọc Châu - Nguyễn Thị Phương Thảo - | ||
2 | 23/4 | Wear Your Sash | Huỳnh Phạm Thủy Tiên | ||
Xem chi tiết Team Mâu Thủy và Team Kim Duyên: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2022 | |||||
3 | 30/4 | Walk Your Way | Nguyễn Thị Phương Thảo | ||
4 | 7/5 | Own Your Stage | Nguyễn Hoàng Yến - Nguyễn Thị Lệ Nam | ||
5 | 14/5 | Share Your Hands | Team Mâu Thủy | ||
6 | 21/5 | Raise Your Voice | Hồ Nguyễn Quỳnh Anh - Đàng Vương Huyền Trân - Lê Thị Trúc Đào - Nguyễn Thị Hồng Ngọc - Lê Phan Hạnh Nguyên - Đặng Thị Hồng Anh - Lý Tú Chi Nguyễn Anh Khuê - Lê Hoàng Phương | ||
7 | 28/5 | Face Your Fear | Bùi Quỳnh Hoa | ||
8 | 4/6 | Shine Your Light | Nguyễn Thị Hương Ly | ||
9 | 11/6 | Be a Vinawoman | Bùi Lý Thiên Hương | ||
Top 41 | |||||
|
|
| |||
10 | 18/6 | Tập đặc biệt | |||
Ngày phát sóng | Bán kết | ||||
21/6 | |||||
Ngày phát sóng | Chung kết | ||||
25/6 | |||||
Top 16 | Top 10 | Top 5 | |||
|
|
Ghi chú:
Chú giải | Danh hiệu | Giải phụ |
---|---|---|
(Danh hiệu - Giải phụ đều được công bố trong chung kết) | ||
Hoa hậu Á hậu
|
Người đẹp biển
Người đẹp áo dài Người đẹp bản lĩnh Người đẹp ảnh Người đẹp thân thiện Người đẹp được yêu thích nhất Người đẹp tài năng Người đẹp thể thao Người Đẹp Truyền Thông Người đẹp thời Trang | |
Thí sinh bỏ cuộc thi trước chung kết (lý do cá nhân, sức khỏe) | ||
Thí sinh chiến thắng thử thách | ||
Thí sinh được cứu trở lại cuộc thi | ||
Chiến thắng thử thách nhóm |
Tập | Ngày phát sóng | Tên thử thách | Thí sinh | ||
---|---|---|---|---|---|
1 | 27/10 | Cosmo Pass | Xem chi tiết Top 59 thí sinh: Hoa hậu Hoàn vũ Việt Nam 2023 | ||
2 | 4/11 | Cosmo Space | Phan Lê Hoàng An | ||
3 | 11/11 | Cosmo Look | Bùi Thị Xuân Hạnh | ||
4 | 17/11 | Cosmo Project | (không có) | ||
5 | 24/11 | Cosmo Portrait | Vũ Thúy Quỳnh | ||
6 | 1/12 | Cosmo Pride | Cao Thị Thiên Trang | ||
7 | 8/12 | Cosmo Woman | Đặng Trần Ngọc | ||
8 | 15/12 | Cosmo Fashion Show | Đặng Lâm Giang Anh - Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc - Đặng Tú Nhàn - Triệu Thiên Trang - Lý Thị Linh | ||
9 | 22/12 | Cosmo Queen | Nhóm Cao Thiên Trang | ||
Top 40 | |||||
|
|
| |||
Ngày phát sóng | Bán kết | ||||
26/12 | |||||
Ngày phát sóng | Chung kết | ||||
31/12 | |||||
Top 16 | Top 10 | Top 5 | |||
|
|
|
Thí sinh | SBD | Tập 2 | Tập 3 | Tập 5 | Tập 6 | Tập 7 | Tập 8 | Tập 9 | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Phan Lê Hoàng An | 382 | A | B | B | B | C | B | Top 38 | |
Đậu Hải Minh Anh | 686 | A | B | B | A | A | A | ||
Huỳnh Ngọc Lan Anh | 375 | A | B | B | C | B | A | ||
Trương Thanh Diễm | 080 | B | A | B | A | B | B | ||
Kiều Thị Thúy Hằng | 575 | B | A | A | C | B | A | ||
Bùi Thị Xuân Hạnh | 579 | C | A | A | C | A | A | ||
Trần Thị Thu Hiền | 799 | C | B | B | A | B | B | ||
Phạm Thu Huyền | 182 | B | B | B | A | B | B | ||
Trần Thu Huyền | 188 | A | B | B | A | B | B | ||
Nguyễn Thị Ngọc Khánh | 586 | B | B | C | B | C | B | ||
Nguyễn Thị Lan | 097 | B | B | B | B | B | B | ||
Quách Thị Lệ | 475 | B | B | C | C | C | B | ||
Phạm Thị Hằng Nga | 797 | B | B | B | B | B | B | ||
Đặng Trần Ngọc | 686 | A | B | B | C | A | A | ||
Ngô Bảo Ngọc | 678 | A | A | A | A | A | A | ||
Đặng Tú Nhàn | 178 | C | B | B | C | Cứu | |||
Lê Thị Tuyết Nhi | 692 | A | B | B | B | B | B | ||
Hoàng Thị Nhung | 676 | A | A | A | C | A | A | ||
Nguyễn Thị Diễm Quyên | 091 | B | B | B | A | A | A | ||
Trần Minh Quyên | 181 | C | B | A | B | B | A | ||
Vũ Thúy Quỳnh | 696 | C | A | A | A | B | A | ||
Nguyễn Thanh Thanh | 088 | B | B | A | A | A | A | ||
Thomas Iris Thanh | 488 | B | B | B | A | A | A | ||
Trần Thị Thanh Thanh | 578 | B | B | B | C | B | B | ||
Lê Ngọc Phương Thảo | 100 | B | B | B | C | A | A | ||
Lê Đàm Hồng Thọ | 777 | B | C | C | C | C | B | ||
Nguyễn Thị Bích Thùy | 800 | C | B | B | B | A | A | ||
Nguyễn Thị Thanh Thùy | 195 | A | B | B | C | B | B | ||
Bùi Thị Thanh Thủy | 288 | A | A | B | A | B | B | ||
Huỳnh Thị Cẩm Tiên | 793 | A | A | A | C | A | A | ||
Trần Thị Thùy Trâm | 289 | A | B | A | C | B | A | ||
Nguyễn Hoàng Bảo Trân | 593 | B | B | B | C | B | B | ||
Cao Thị Thiên Trang | 789 | A | B | A | A | B | A | ||
Triệu Thiên Trang | 596 | A | B | B | C | Cứu | |||
Nguyễn Thị Quỳnh Trang | 292 | A | B | B | B | B | B | ||
Huỳnh Đào Diễm Trinh | 086 | B | A | A | B | B | A | ||
Trần Nhật Vy | 185 | B | C | C | B | B | B | ||
Đặng Thị Yến | 095 | B | B | B | C | B | B | ||
Đỗ Thị Minh Tâm | 099 | B | A | A | C | B | A | Bỏ cuộc | |
Lý Thị Linh | 488 | B | B | C | C | C | Cứu | Bỏ cuộc | |
Lương Thị Trúc Hà | 700 | B | C | B | B | B | B | Loại | |
Hồ Nguyễn Ngọc Như | 092 | B | C | B | B | A | A | Loại | |
Đỗ Thị Cẩm Tiên | 795 | B | B | B | B | C | B | Loại | |
Huỳnh Nguyễn Thanh Trúc | 279 | B | B | B | C | Cứu | Loại | ||
Đặng Lâm Giang Anh | 175 | C | B | C | Cứu | Loại | |||
Nguyễn Thị Thanh Thủy | 591 | B | C | B | C | C | |||
Võ Thị Thuỷ Tiên | 094 | B | B | B | C | C | |||
Lê Huỳnh Thảo Uyên | 077 | C | B | B | C | C | |||
Lê Thị Ngọc Bích | 576 | B | B | B | C | C | |||
Phạm Mỹ Duyên | 590 | B | B | B | C | ||||
Bùi Hạnh Nguyên | 089 | B | B | B | C | ||||
Đàng Thị Kim Lệ | 293 | A | C | C | |||||
Hoàng Thị Vân Anh | 176 | C | B | C | |||||
Lê Thị Thanh Ngân | 287 | B | C | C | |||||
Nguyễn Thị Thanh Vân | 783 | B | C | C | |||||
Lê Huỳnh Ni | 487 | B | C | ||||||
Lê Thị Yến Ngọc | 079 | C | C | ||||||
Nguyễn Thị Hồng Mỹ | 592 | C | |||||||
Hồ Nguyễn Kiều Oanh | 581 | C |