Tạ trong tiếng Việt có thể có các nghĩa:
- Đơn vị đo khối lượng tạ
- Tên phiên dịch từ tiếng Anh của đơn vị đo khối lượng hundredweight, tức tạ.
- Dụng cụ thể thao, tạ.
- Họ Tạ, họ người Việt Nam và Trung Quốc.
- Nhà làm ở trong vườn hay bên bờ nước, dùng làm nơi giải trí: thủy tạ.