Tạ | |
---|---|
Họ Tạ trong chữ Hán | |
Phát âm | Tạ (chữ Quốc ngữ) Xiè (Bính âm Hán ngữ) Siā (Phiên âm Bạch thoại) |
Ngôn ngữ | tiếng Trung, tiếng Việt, tiếng Triều Tiên |
Nguồn gốc | |
Ngôn ngữ | Trung Quốc |
Nguồn gốc | Nước Tạ |
Nghĩa | cảm ơn |
Các tên khác | |
Biến thể | Xie, Hsieh (tiếng Quan thoại) Tse, Tze, Che, Jay (tiếng Quảng Đông) Chia, Cheah, Sia (tiếng Phúc Kiến) Chia (tiếng Triều Châu) Sa (tiếng Triều Tiên) Tạ (tiếng Việt) |
Tạ là một họ của người thuộc vùng Văn hóa Đông Á, chủ yếu là Việt Nam, Triều Tiên (Hangul: 사, Romaja quốc ngữ: Sa) và Trung Quốc (chữ Hán: 謝, bính âm: Xiè).
Trong sách Bách gia tính họ này đứng thứ 34 [1].
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên :0