Từ vựng được kiểm soát

Từ vựng được kiểm soát (Controlled vocabularies) cung cấp cách tổ chức dữ liệu để thu hồi sau đó. Các từ vựng này được sử dụng trong các mô hình đối tượng chỉ mục, các nhóm chủ đề, từ điển, nguyên tắc phân loại và cho các dạng khác của hệ thống tổ chức kiến thức. Mô hình từ vựng được kiểm soát có nhiệm vụ dùng trong việc tiền định nghĩa, các điều khoản ủy quyền được lựa chọn bởi chuyên gia thiết kế từ vựng trước tiên. Điều đó ngược lại so với ngôn ngữ tự nhiên đó là không hạn chế về từ vựng.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Amy Warner, A taxonomy primer Lưu trữ 2016-03-05 tại Wayback Machine.
  2. ^ Karl Fast, Fred Leise and Mike Steckel, What is a controlled vocabulary? Lưu trữ 2009-01-21 tại Wayback Machine
  3. ^ Cory Doctorow, Metacrap.
  4. ^ Mark Pilgrim, This is XFML Lưu trữ 2009-02-11 tại Wayback Machine.
  5. Controlled Vocabularies Lưu trữ 2010-12-04 tại Wayback Machine Links to examples of thesauri and classification schemes.
  6. Controlled Vocabularies Lưu trữ 2009-03-14 tại Wayback Machine Links to examples of thesauri and classification schemes used in the domain of Agriculture, Fisheries, Forestry etc.
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Review hòn đảo nhiệt đới Siargao Philippines 3 ngày 2 đêm
Siargao là một hòn đảo phía Đông Nam Philippines, nổi tiếng với hình dáng giọt nước mắt tear-drop
Wandering Witch: The Journey of Elaina Vietsub
Wandering Witch: The Journey of Elaina Vietsub
Ngày xửa ngày xưa, có một phù thủy tên Elaina, cô là một lữ khách du hành khắp nơi trên thế giới
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Ngoại trừ sự sống và cái chết, mọi thứ đều là phù du
Bạn có biết điều bất trắc là gì không ? điều bất trắc là một cuộc chia tay đã quá muộn để nói lời tạm biệt
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Hẹn hò qua dating app - làm gì sau buổi first date
Việc chúng ta cần làm ngay lập tức sau first date chính là xem xét lại phản ứng, tâm lý của đối phương để từ đó có sự chuẩn bị phù hợp, hoặc là từ bỏ