Tadjoura الدمار | |
---|---|
— Thành phố — | |
Location in Djibouti | |
Tọa độ: 11°47′B 42°53′Đ / 11,783°B 42,883°Đ | |
Quốc gia | Djibouti |
Vùng | Tadjoura |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 3 km2 (1 mi2) |
Độ cao | 0 m (0 ft) |
Dân số (2015) | |
• Tổng cộng | 45.000 |
Thành phố kết nghĩa | Almería |
Tadjoura (tiếng Afar: Tagórri; tiếng Ả Rập: تاجورة Tağūrah, tiếng Somali: Tajuura) là đô thị cổ nhất tại Djibouti và là thủ phủ của Vùng Tadjourah. Thành phố nằm cạnh vịnh Tadjoura và có khoảng 45.000 dân. Đây là thành phố lớn thứ ba đất nước, sau thành phố Djibouti và Ali Sabieh.
Tadjoura có một bãi đáp máy bay và được nối với Thành phố Djibouti bằng hệ thống phà đường thủy. Nó được biết tới với những tòa nhà quét vôi trắng và những bãi biển lân cận.
Tadjoura có khí hậu khô cằn, với lượng mưa trung bình 186 mm (7.31 inch) mỗi năm. Nhiệt độ từ rất ấm áp vào tháng 12, tháng 1 và tháng 2 đến cực kỳ nóng trong tháng 7.
Dữ liệu khí hậu của Tadjoura | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Trung bình ngày tối đa °C (°F) | 29.0 (84.2) |
29.2 (84.6) |
31.1 (88.0) |
33.1 (91.6) |
36.0 (96.8) |
39.7 (103.5) |
41.7 (107.1) |
40.6 (105.1) |
37.6 (99.7) |
34.0 (93.2) |
31.3 (88.3) |
29.7 (85.5) |
34.4 (94.0) |
Trung bình ngày °C (°F) | 25.6 (78.1) |
26.3 (79.3) |
27.9 (82.2) |
29.7 (85.5) |
32.4 (90.3) |
35.7 (96.3) |
36.4 (97.5) |
35.6 (96.1) |
34.2 (93.6) |
30.3 (86.5) |
27.8 (82.0) |
26.2 (79.2) |
30.7 (87.2) |
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) | 22.2 (72.0) |
23.3 (73.9) |
24.6 (76.3) |
26.2 (79.2) |
28.7 (83.7) |
31.7 (89.1) |
31.1 (88.0) |
30.5 (86.9) |
30.7 (87.3) |
26.5 (79.7) |
24.2 (75.6) |
22.7 (72.9) |
26.9 (80.4) |
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) | 11 (0.4) |
9 (0.4) |
16 (0.6) |
12 (0.5) |
8 (0.3) |
1 (0.0) |
4 (0.2) |
18 (0.7) |
8 (0.3) |
13 (0.5) |
25 (1.0) |
20 (0.8) |
145 (5.7) |
Nguồn: Climate-Data.org, độ cao: 12m[1] |
Từ Thành phố Djibouti đến Tadjoura mất hai giờ rưỡi đi phà hay ba giờ rưỡi đi dhow hay mười lăm phút đi máy bay hoặc hai giờ đi đường trải nhựa (130 km). Đối với đường hàng không, Tadjoura có sân bay Tadjoura.[2]
Dưới đây là danh sách Sultan của Tadjoura:[3]
Country | Town |
---|---|
Vương quốc Tây Ban Nha | Almería |
Cộng hoà Yemen | Mocha |