Taunton, Massachusetts

Taunton, Massachusetts
—  Thành phố  —
Đài phun nước Soper trên Taunton Green lịch sử
Hiệu kỳ của Taunton, Massachusetts
Hiệu kỳ
Tên hiệu: The Silver City, The Christmas City
Khẩu hiệuDux Femina Facti (Latin)
"A woman led the deed."
Vị trí của Taunton ở quận Bristol, Massachusetts
Vị trí của Taunton ở quận Bristol, Massachusetts
Taunton, Massachusetts trên bản đồ Hoa Kỳ
Taunton, Massachusetts
Taunton, Massachusetts
Vị trí của Taunton ở Hoa Kỳ
Quốc giaHoa Kỳ
Tiểu bangMassachusetts
QuậnBristol
Có người ở1637
Hợp nhất (thị trấn)1639
Hợp nhất (thành phố)1864
Đặt tên theoTaunton
Chính quyền
 • KiểuHội đồng thị trưởng-thành phố
Diện tích
 • Tổng cộng48,4 mi2 (125,4 km2)
 • Đất liền46,7 mi2 (121,0 km2)
 • Mặt nước1,7 mi2 (4,4 km2)
Độ cao30 ft (9 m)
Dân số (2010)
 • Tổng cộng55.874
 • Ước tính (2018)[1]57.296
 • Mật độ1,200/mi2 (450/km2)
Múi giờUTC−5, UTC-4
 • Mùa hè (DST)Eastern (UTC−4)
Mã ZIP02718, 02780, 02783
Thành phố kết nghĩaTaunton, Angra do Heroísmo, Lagoa
Mã FIPS25-69170
Websitewww.taunton-ma.gov
Weir Bridge, Taunton
Toà án Taunton, hoàn thành năm 2011
Tượng "Hiker" ở Taunton Green

Taunton là một thành phố ở quận Bristol, Massachusetts, Hoa Kỳ. Đây là thủ phủ quận Bristol. Sông Taunton chảy ngang thành phố trên đường đổ ra vịnh Mount Hope, cách thành phố 10 dặm (16 km) về phía nam. Theo thống kê 2010, thành phố có dân số 55.874 người.[2]

Do người dân thuộc địa Plymouth lập ra năm 1637, Taunton là một trong những thành phố cổ bậc nhất Hoa Kỳ. Thổ dân Hoa Kỳ gọi vùng này bằng những cái tên như Cohannet, Tetiquet, Titicut[3] trước khi người châu Âu đến. Taunton còn mang danh là "Silver City" (thành phố bạc), do nó từng là trung tâm của nền công nghiệp bạc hồi thế kỷ XIX khi mấy công ty chế tác bạc như Reed & Barton, F. B. Rogers, Poole Silver đặt trụ sở nơi đây.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Population and Housing Unit Estimates". Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2019.
  2. ^ "Geographic Identifiers: 2010 Demographic Profile Data (G001): Taunton city, Massachusetts". U.S. Census Bureau, American Factfinder. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
  3. ^ The Composition of Indian Geographic Names, by J. Hammond Trumbull, Case Lockwood & Brainard Press, 1870.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch Sử fun facts: cái tên Ivan của người Nga!
Lịch Sử fun facts: cái tên Ivan của người Nga!
Gần như ai cũng biết, khi nói về 1 người Nga bất kỳ ta mặc định anh ta là Ivan
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Nhân vật Anya Forger - ∎ SPY×FAMILY ∎
Một siêu năng lực gia có khả năng đọc được tâm trí người khác, kết quả của một nghiên cứu thuộc tổ chức nào đó
Cảm nhận về nhân vật Nico Robin
Cảm nhận về nhân vật Nico Robin
Đây là nhân vật mà tôi cảm thấy khó có thể tìm một lời bình thích hợp. Ban đầu khi tiếp cận với One Piece
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark