Tenerobotys

Tenerobotys
Anania verbascalis
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Arthropoda
Lớp: Insecta
Bộ: Lepidoptera
Họ: Crambidae
Phân họ: Pyraustinae
Chi: Anania
Hübner, 1823[1]
Các đồng nghĩa
Danh sách
  • Algedonia Lederer, 1863
  • Mutuuraia Munroe, 1976
  • Nealgedonia Munroe, 1976
  • Ametasia M. O. Martin, 1986
  • Ebulea Doubleday, 1849
  • Ennychia Treitschke, 1828
  • Ennichia Duponchel, 1833
  • Ethiobotys Maes, 1997
  • Eurrhypara Hübner, 1825
  • Palpita Hübner, 1806
  • Proteurrhypara Munroe & Mutuura, 1969
  • Opsibotys Warren, 1890
  • Perinephela Hübner, 1825
  • Perinephele Hübner, 1826
  • Perinephila Hampson, 1897
  • Phlyctaenia Hübner, 1825
  • Polyctaenia Hübner, 1826
  • Pronomis Munroe & Mutuura, 1968
  • Tenerobotys Munroe & Mutuura, 1971
  • Trichovalva Amsel, 1956
  • Udonomeiga Mutuura, 1954

Anania là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “global Pyraloidea database”. Globiz.pyraloidea.org. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Nhân vật Epsilon: the Precision - The Eminence In Shadow
Epsilon (イプシロン, Ipushiron?) (Έψιλον) là thành viên thứ năm của Shadow Garden, là một trong "Seven Shadows" ban đầu.
Review phim “Hôn lễ của em”
Review phim “Hôn lễ của em”
Trai lụy tình cuối cùng lại trắng tay! Trà xanh mới là người lí trí nhất!
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio - Thành công đến từ những thất bại đau đớn nhất
Ray Dalio là một trong số những nhà quản lý quỹ đầu tư nổi tiếng nhất trên thế giới
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hướng dẫn build đồ cho Citlali trong Genshin Impact
Hầu hết các kỹ năng của Citlali đều có scale cơ bản theo chỉ số tấn công, nhưng chỉ số tấn công cơ bản của cô hiện đang thấp thứ hai game