08:2308:23, ngày 26 tháng 12 năm 2024Mecsu - Kho hàng nhà máy online hàng đầu Việt Nam (sử | sửa đổi) [4.339 byte]Baonguyen2024(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “[https://mecsu.vn/ Mecsu] là một nền tảng thương mại điện tử chuyên cung cấp linh kiện và vật tư công nghiệp tại Việt Nam. Hoạt động với mục tiêu hỗ trợ doanh nghiệp trong các ngành công nghiệp phụ trợ, Mecsu đã trở thành một trong những địa chỉ đáng tin cậy nhờ vào sự đa dạng sản phẩm, dịch vụ chuyên nghiệp, và khả năng đáp ứng nhanh chóng. '''Lịch sử…”)Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
08:1508:15, ngày 26 tháng 12 năm 2024Chất ức chế men Acetylcholinesterase (sử | sửa đổi) [7.168 byte]27.71.98.169(thảo luận)(←Trang mới: “ === Chất ức chế men Acetylcholinesterase là gì? === '''Chất ức chế men Acetylcholinesterase (Acetylcholinesterase inhibitors, AChEIs)''' là các hợp chất có khả năng ngăn chặn hoạt động của enzyme '''acetylcholinesterase'''. Enzyme này có vai trò chính trong việc phân hủy '''acetylcholine''' – một chất dẫn truyền thần kinh quan trọng trong hệ thần kinh trung ương (CNS) và ngoại biên (PNS). K…”)Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớnSoạn thảo trực quan
01:5201:52, ngày 26 tháng 12 năm 2024Tập đoàn quân số 2 (Liên bang Nga) (sử | sửa đổi) [5.818 byte]Phó Nháy(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Infobox military unit | unit_name = Tập đoàn quân binh chủng hợp thành Cận vệ số 2, Huân chương Cờ Đỏ | native_name = 2-я гвардейская общевойсковая Kраснознаменная армия | image = Great emblem of the 2nd Guards Combined Arms Army.svg | image_size = | alt = | caption…”)
00:5400:54, ngày 26 tháng 12 năm 2024HMS Oberon (P21) (sử | sửa đổi) [10.521 byte]Dieu2005(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu chiến Anh Quốc khác mang cùng tên, xin xem HMS Oberon.}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= |Ship caption= }} {{Infobox ship career |Ship country=Anh Quốc |Ship flag={{Shipboxflag|United Kingdom|naval}} |Ship name= HMS ''Oberon'' (P21) |Ship namesake= |Ship ordered= 1 tháng 11, 1923 <ref name=Uboat>{{chú thích web | title=HMS Oberon (N 21) - British Submarine of the O class…”)
14:4814:48, ngày 25 tháng 12 năm 2024Tram-train (sử | sửa đổi) [20.507 byte]Louis Anderson(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Short description|Các tuyến xe điện mặt đất dùng chung đường ray với đường sắt chính tuyến}} {{Hatnote|Bài này viết về xe điện mặt đất chạy chung đường ray với đường sắt chính tuyến. "Tram-train" cũng có thể được dùng để chỉ một đoàn tàu bao gồm hai hoặc nhiều toa xe điện nối nhau chạy trên đường xe điện mặt đất thông thường.}} {{multiple image |…”)
14:2914:29, ngày 25 tháng 12 năm 2024Bão Krathon (2024) (sử | sửa đổi) [55.997 byte]Wayean(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Short description|Pacific typhoon in 2024}} {{Other hurricanes|List of storms named Julian}} {{Thông tin bão | Name = Bão Krathon (Julian) - ão số 5<br/> | Basin = WPac | Year = 2024 | Image location = Krathon 2024-10-01 0505Z.jpg | Image name = Krathon ngay sau cường độ cực đại khi đi vào Biển Đông vào ngày 1 tháng 10 | Formed = {{thời điểm bắt đầu|2024|9|26}} | D…”)Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớntên ban đầu là “Bão Krathon”
14:2614:26, ngày 25 tháng 12 năm 2024Quang Hùng MasterD (sử | sửa đổi) [4.562 byte]Quang Nhật Lê(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Thông tin nhân vật | tên = Quang Hùng MasterD | tên gốc = Lê Quang Hùng | nền = | hình = | kích thước hình = | chú thích hình = | tên khai sinh = Lê Quang Hùng | ngày sinh = {{ngày sinh và tuổi|1997|10|07}} | nơi sinh = Huế, Việt Nam | ngày mất = | nơi mất = | quốc tịch = {{VNM}} | dân tộc = Kinh | quốc tịch = {{VIE}} | công việc = Ca sĩ <br> Nhạc sĩ <br> Rapper | năm ho…”)
13:3613:36, ngày 25 tháng 12 năm 2024Phyllomyza milnei (sử | sửa đổi) [1.225 byte]14.161.87.235(thảo luận)(←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Phyllomyza | species = milnei | authority = Steyskal, 1942 }} '''Phyllomyza milnei''' là một loài ruồi thuộc họ Milichiidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Phyllomyza milnei'' Report | url=https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=144491 | website=Integrated…”)
05:5505:55, ngày 25 tháng 12 năm 2024Kết quả thi đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam (1947–1975) (sử | sửa đổi) [52.847 byte]Kennlee1(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “=== 1956–1970 Việt Nam Dân chủ Cộng hòa === ==== 1970 ==== {| class="wikitable" width="100%" style="text-align:left;font-size:90%;" ! colspan="9" style="background: #DB2017; color: #FFFF00;" |1970 |- ! width="80" |Ngày ! width="80" |Đối thủ ! width="20" |Kết quả* ! width="250" |Địa điểm ! width="200" |Giải đấu ! width="100" |Bàn thắng của Việt Nam |- |20 tháng 9 |{{fb|CUB}} | bgcolor="00FFFF" align="center" |3–2 <r…”)Thẻ: Sửa đổi di độngSửa đổi từ trang di độngtên ban đầu là “Kết quả thi đấu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Việt Nam (1947–1970)”
04:3704:37, ngày 25 tháng 12 năm 2024Lingua franca nova (sử | sửa đổi) [3.385 byte]115.74.209.123(thảo luận)(←Trang mới: “{{Infobox language | name = Lingua Franca Nova | nativename = ''lingua franca nova'' | speakers = | ref = | date = 2021 | fam1 = ngôn ngữ phụ trợ quốc tế | creator = C. George Boeree | created = 1998<ref name=beginning>{{cite web |url=https://elefen.org/vici/linguistica/la_evolui_de_elefen |title=La evolui de elefen |language=lfn |first=C. George |last=Boeree…”)Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
00:4800:48, ngày 25 tháng 12 năm 2024USS Toro (SS-422) (sử | sửa đổi) [14.568 byte]Dieu2005(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USStoro.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Toro'' (SS-422) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Toro'' (SS-422) |Ship namesake= tên chung cho các loài cá nóc hòm, cá mắt kính và cá cavallo<ref name=DA…”)
00:4600:46, ngày 25 tháng 12 năm 2024USS Trutta (SS-421) (sử | sửa đổi) [16.221 byte]Dieu2005(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= USSTrutta.jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm USS ''Trutta'' (SS-421) }} {{Infobox ship career |Hide header= |Ship country=Hoa Kỳ |Ship flag= {{shipboxflag|United States|naval}} |Ship name= USS ''Trutta'' (SS-421) |Ship namesake= cá hồi nâu <ref name=DANFS/> |Ship ordered= 22 tháng 2, 1943 <ref name=Uboat/> |Ship builder= Xưởng hải quân Portsmouth, Ki…”)
15:0915:09, ngày 24 tháng 12 năm 2024Diplotoxa messoria (sử | sửa đổi) [826 byte]14.161.87.235(thảo luận)(←Trang mới: “{{Speciesbox | image = Diplotoxa messoria, Glaslyn, North Wales, July 2013 (16624402067).jpg | image_caption = ''Diplotoxa messoria'' Bắc Wales | genus = Diplotoxa | species = messoria | authority = (Fallén, 1820) | synonyms = *''Oscinis messoria'' <small>Fallén, 1820</small> }} '''Diplotoxa messoria''' là một loài ruồi thuộc họ Chloropidae. Loài này được tìm thấy ở Miền Cổ…”)
14:5614:56, ngày 24 tháng 12 năm 2024Eusiphona mira (sử | sửa đổi) [1.191 byte]14.161.87.235(thảo luận)(←Trang mới: “{{Speciesbox | genus = Eusiphona | species = mira | authority = Coquillett, 1897 }} '''Eusiphona mira''' là một loài ruồi ăn bám trong họ Milichiidae.<ref name=itis/><ref name=catlife/><ref name=gbif/><ref name=bugref/> ==Tham khảo== {{Reflist|refs= <ref name=itis> {{Cite web| title=''Eusiphona mira'' Report | url=https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?search_topic=TSN&search_value=144564 | website=Integrated Taxonomic Information S…”)Thẻ: Qua trình soạn thảo trực quan: Đã chuyển
14:1414:14, ngày 24 tháng 12 năm 2024Bão Gaemi (2024) (sử | sửa đổi) [81.583 byte]Wayean(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Short description|Pacific typhoon in 2024}} {{Other hurricanes|List of storms named Gaemi|the 2024 typhoon|List of storms named Carina}} {{distinguish|Bão Maemi}} {{Tên khác của bão|Bão Gaemi|một cơn bão năm 2024|Bão Carina}} {{Thông tin bão | Name = Bão Gaemi (Carina)<br/> | Basin = WPac | Year = 2024 | Image location = Gaemi 2024-07-24 0500Z.jpg | Image name = Gaemi ở cường độ cực đạ…”)Thẻ: Thêm thẻ nowikiNgười dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớnSoạn thảo trực quanSửa đổi di độngSửa đổi từ trang di độngSửa đổi di động nâng caoLiên kết định hướng
14:1014:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024Trần Ngọc Châu (sử | sửa đổi) [10.261 byte]Yakushosama(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Trần Ngọc Châu | image = Dân-biểu đơn-vị Kiến-Hòa Trần Ngọc Châu.jpg | caption = Chân dung chính thức năm 1968 | office = Dân biểu Hạ nghị viện Việt Nam Cộng hòa pháp nhiệm I | term_start = 31 tháng 10 năm 1967 | term_end = 26 tháng 2 năm 1970 | alongside = Lê Quang Hiền | predecessor = '…”)Thẻ: Liên kết định hướng
14:1014:10, ngày 24 tháng 12 năm 2024Trần Ngọc Liễng (sử | sửa đổi) [9.772 byte]Yakushosama(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Infobox Officeholder | name = Trần Ngọc Liễng | image =Tran Ngoc Lieng in avocat uniform.jpg | image_size = 200px | office = Đại biểu Hội đồng nhân dân kiêm Trưởng Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh | term_start = Tháng 2 năm 1977 | term_end = Tháng 2 năm 1987 | office1 = Ủy viên Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam | term_start1 = Tháng 2 năm 1976 | term_end1 = Tháng…”)Thẻ: Liên kết định hướng
10:2710:27, ngày 24 tháng 12 năm 2024Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới 2001 (sử | sửa đổi) [31.903 byte]113.167.246.3(thảo luận)(←Trang mới: “{{Đang viết}} {{Infobox International Football Competition | tourney_name = Giải vô địch bóng đá U-17 thế giới | year = 2001 | other_titles = 2001 FIFA U-17 World Championship - Trinidad & Tobago | image = 2001 FIFA U-17 World Championship.png | size = | caption = | country = Trinidad và Tobago | dates = 13–30 tháng 9 | num_teams = 16 | confederations = 6 | venues = 5 | cities = 5 | champion_other = {{fbu|17|FRA|1974}} | count = 1 | sec…”)Thẻ: Người dùng thiếu kinh nghiệm thêm nội dung lớn
00:0800:08, ngày 24 tháng 12 năm 2024U-108 (tàu ngầm Đức) (1940) (sử | sửa đổi) [23.609 byte]Dieu2005(thảo luận | đóng góp)(←Trang mới: “{{Dablink|Về những tàu ngầm Đức khác mang cùng tên, xin xem U-108 (tàu ngầm Đức).}} {|{{Infobox ship begin}} {{Infobox ship image |Ship image= German type IX submarine docking at Tromsø, Norway, during World War II (NH 71374).jpg |Ship image size= 300px |Ship caption= Tàu ngầm ''U-108'' tại Đức, mùa Đông 1940-1941. Người đội mũ trắng là Thiếu tá Klaus Scholtz }} {{Infobox ship career |Ship country= Đứ…”)
Cho đến hiện tại Kenjaku đang từng bước hoàn thiện dần dần kế hoạch của mình. Cùng nhìn lại kế hoạch mà hắn đã lên mưu kế thực hiện trong suốt cả thiên niên kỉ qua nhé.