Thành viên:Văn Hóa Làng Xã VN

Thành viên này có quyền xác nhận mở rộng trên Wikipedia tiếng Việt. (xác minh)
Thành viên này là người quan tâm đến văn hóa làng xã Việt Nam
Thành viên này đã gia nhập Wikipedia được 3 năm, 8 tháng và 26 ngày.
viThành viên này sử dụng tiếng Việt như ngôn ngữ mẹ đẻ.
950+Thành viên này đã có hơn 950 sửa đổi trên Wikipedia.
en-2This user can contribute with an intermediate level of English.

Tây du bút ký

[sửa | sửa mã nguồn]

Sách tham khảo cá nhân

[sửa | sửa mã nguồn]

Tủ sách Tiểu học:

[sửa | sửa mã nguồn]

Khối lớp 1:

  • Tiếng Việt 1. Tập một. NXB Giáo dục. Giá:
  • Tiếng Việt 1. Tập hai. NXB Giáo dục. Giá:
  • Toán 1. NXB Giáo dục. Giá:
  • Bùi Phương Nga (chủ biên); Lê Thị Thu Dinh; Đoàn Thị My; Nguyễn Tuyết Nga; Phạm Thị Sen (tháng 1 năm 2011). Tự nhiên và Xã hội 1 (ấn bản thứ 10). NXB Giáo dục. ISBN 978-604-0-00033-0. 8934994021159. Giá: 5.900đ
  • Tập viết 1. Tập một. NXB Giáo dục. Giá:
  • Tập viết 1. Tập hai. NXB Giáo dục. Giá:
  • Nguyễn Hữu Hạnh; Trần Mạnh Hải (quý 1 năm 2019). Thực hành Thủ công 1. Bộ môn Nghệ thuật 1 (ấn bản thứ 15). NXB Đại học Sư phạm. ISBN 978-604-54-3587-8. Giá: 16.000đ

Khối lớp 2:

  • Nguyễn Hữu Hạnh; Trần Mạnh Hải (quý 1 năm 2020). Thực hành Thủ công 2. Bộ môn Nghệ thuật 2 (ấn bản thứ 17). NXB Đại học Sư phạm. ISBN 978-604-54-6290-4. Giá: 16.000đ

Khối lớp 3:

  • English 3. NXB Giáo dục. Giá:
  • Ngô Minh Thủy (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên); Phạm Thị Thu Hà; Trần Kiều Huế; Đào Thị Nga My; Hoàng Thu Trang (quý 4 năm 2023). Tiếng Nhật 3. Bộ SGK tiếng Nhật. Tập một. NXB Giáo dục Việt Nam. ISBN 978-604-0-35116-6. G3HH3N001A23- ĐTH. Giá: 67.000đ
  • Ngô Minh Thủy (Tổng chủ biên kiêm Chủ biên); Phạm Thị Thu Hà; Trần Kiều Huế; Đào Thị Nga My; Hoàng Thu Trang (tháng 10 năm 2023). Tiếng Nhật 3. Bộ SGK tiếng Nhật. Tập hai. NXB Giáo dục Việt Nam. ISBN 978-604-0-35117-3. G3HH3N002A23. Giá: 69.000đ
  • Nguyễn Hữu Hạnh; Trần Mạnh Hải (quý 1 năm 2020). Thực hành Thủ công 3. Môn Nghệ thuật 3 (ấn bản thứ 17). NXB Đại học Sư phạm. ISBN 978-604-54-6291-1. Giá: 16.000đ

Tủ sách Cấp 2:

[sửa | sửa mã nguồn]

Tủ sách Cấp 3:

[sửa | sửa mã nguồn]

Sách bài tập & Vở bài tập

[sửa | sửa mã nguồn]
  • NGƯT Nguyễn Sĩ Bá; Nguyễn Quốc Văn (tháng 11 năm 1994). Những bài làm văn nghị luận văn học chọn tuyển lớp 11. Những bài văn thực hành cấp II, III. NXB Đồng Nai. Nhà phát hành: Nhà sách Thanh Niên
  • Trần Phò; Trần Thị Ngọc Đồng (tháng 3 năm 1997). Tuyển tập 37 đề làm văn căn bản lớp 11. Sách đọc thêm cho học sinh. NXB Đồng Nai. Nhà phát hành: Nhà sách Minh Đức
  • Trần Văn Dần (tháng 4 năm 1998). Sức khỏe 4. Sách giáo khoa lớp 4. NXB Giáo dục. 1H420M8.
  • Nguyễn Lê Tuyết Mai (tháng 8 năm 1998). Tuyển tập 100 bài văn hay lớp Mười dùng cho học sinh lớp 10 và bồi dưỡng học sinh khá-giỏi. Tủ sách Hiếu học. TP. Hồ Chí Minh: NXB Trẻ. Nhà phát hành: Nhà sách Thành Nghĩa
  • Hạnh Hương (tháng 5 năm 1999). Bí quyết học bài mau thuộc. Tủ sách Giáo dục. NXB Đồng Nai. Nhà phát hành: Nhà sách Quang Minh
  • Vũ Thanh Khiết (quý 4 năm 1999). Bài tập cơ bản nâng cao Vật lý 11 (ấn bản thứ 2). NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Đào Hữu Vinh (quý 1 năm 2001). 250 bài toán Hóa học chọn lọc (dùng cho học sinh PTCS) (ấn bản thứ 4). NXB Hà Nội.
  • Đỗ Tất Hiển; Lê Xuân Trọng (tháng 2 năm 2001). Hóa học 8. Sách giáo khoa lớp 8 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002285.
  • Nguyễn Hữu Quang; Phan Thị Huỳnh Yến (tháng 9 năm 2001). Làm văn 11. Phương pháp làm văn nghị luận. NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. V.TK.251-01(T).
  • PGS.TS. Lê Thông; PGS.TS. Nguyễn Minh Tuệ; TS. Nguyễn Văn Phú; PGS.TS. Lê Huỳnh; Phi Công Việt (tháng 3 năm 2003). Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. Sách Địa lí của NXB Giáo dục. Tập hai: Các tỉnh vùng Đông Bắc (ấn bản thứ 3). NXB Giáo dục. 8-934980-213315. Nhà phát hành: Các cửa hàng sách của các Công ti Sách và Thiết bị trường học trên toàn lãnh thổ Việt Nam
  • PGS.TS. Lê Thông; PGS.TS. Lê Huỳnh; PGS.TS. Nguyễn Minh Tuệ; TS. Nguyễn Văn Phú; Phí Công Việt (tháng 2 năm 2003). Địa lí các tỉnh và thành phố Việt Nam. Sách tham khảo bộ môn Địa lí của NXB Giáo dục. Tập ba: Các tỉnh vùng Tây Bắc và vùng Bắc Trung Bộ (ấn bản thứ 2). NXB Giáo dục. 8-934980-213582. Nhà phát hành: Các Công ti Sách - Thiết bị trường học ở địa phương, các cửa hàng sách của Nhà xuất bản Giáo dục
  • Nguyễn Hải Hà; Lương Duy Trung; Trần Xuân Đề; La Khắc Hòa; Nguyễn Khắc Phi; Lưu Đức Trung; Nguyễn Hoàng Tuyên (tháng 7 năm 2004). Văn học 10. Sách giáo khoa lớp 10. Tập hai: Phần văn học nước ngoài và lí luận văn học (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục. 8-934980-403389.
  • Diệp Quang Ban; Đỗ Hữu Châu (tháng 7 năm 2004). Tiếng Việt 10. Sách giáo khoa lớp 10 (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục. 8-934980-403402.
  • Trần Thanh Đạm; Lương Duy Cán (tháng 1 năm 2004). Làm văn 10. Sách giáo khoa lớp 10 (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục. 8-934980-403396.
  • Trần Đình Sử; Diệp Quang Ban; Nguyễn Bích Hà; Lê Lưu Oanh; Lã Nhâm Thìn (ngày 28 tháng 5 năm 2002). Để học tốt Văn và Tiếng Việt 10. Tập một. NXB Đà Nẵng. 002510.
  • Trần Đình Sử; Diệp Quang Ban; Nguyễn Bích Hà; Lê Lưu Oanh; Lã Nhâm Thìn (ngày 28 tháng 5 năm 2002). Để học tốt Văn và Tiếng Việt 10. Tập hai. NXB Đà Nẵng. 002511.
  • Nguyễn Đình Chú; Trần Hữu Tá; Nguyễn Hoành Khung; Đặng Thanh Lê; Nguyễn Lộc; Hoàng Như Mai; Nguyễn Đăng Mạnh; Phạm Văn Phúc (tháng 1 năm 2005). Văn học 11. Sách giáo khoa lớp 11. Tập một: Phần văn học Việt Nam (ấn bản thứ 6). NXB Giáo dục. 8-934980-503942.
  • Nguyễn Hải Hà; Lương Duy Trung; Hoàng Nhân; Trần Đình Sử; Lưu Đức Trung; Phùng Văn Tửu (tháng 2 năm 2005). Văn học 11. Sách giáo khoa lớp 11. Tập hai: Phần văn học nước ngoài và lí luận văn học (ấn bản thứ 6). NXB Giáo dục. 8-934980-503959.
  • Hồng Dân; Cù Đình Tú; Bùi Tất Tươm (tháng 4 năm 2005). Tiếng Việt 11. Sách giáo khoa lớp 11 (ấn bản thứ 6). NXB Giáo dục. 8-934980-503973.
  • Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; Ngô Lê Hương Giang (quý 1 năm 2001). 207 đề và bài văn 4. Tuyển chọn làm văn hay Tiểu học. Tư liệu tham khảo cho phụ huynh và giáo viên. NXB Đà Nẵng.
  • Hoàng Như Mai; Nguyễn Đăng Mạnh; Hà Minh Đức; Nguyễn Văn Long; Trần Hữu Tá (tháng 1 năm 2006). Văn học 12. Sách giáo khoa lớp 12. Tập một: Phần văn học Việt Nam (ấn bản thứ 7). NXB Giáo dục. 8-934980-621608.
  • Trần Đức Niềm; Lê Thị Nguyên; Ngô Lê Hương Giang (quý 2 năm 2005). 207 đề và bài văn 4. Tuyển chọn làm văn hay Tiểu học. Tư liệu tham khảo dành cho phụ huynh và giáo viên. NXB Đà Nẵng.
  • TS. Vũ Thế Hựu (tháng 5 năm 2005). Toán cơ bản và nâng cao 9. Tập hai. NXB Giáo dục. 8-930005-608449.
  • GS. Nguyễn Đăng Mạnh; Đỗ Ngọc Thống; Hà Bình Trị; Chu Văn Sơn (tháng 1 năm 2006). 217 đề và bài văn dành cho học sinh lớp 10-11-12 ôn thi tốt nghiệp phổ thông trung học và đại học (ấn bản thứ 5). NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • PGS-NGƯT. Vũ Dương Thụy; Nguyễn Danh Ninh (ngày 3 tháng 5 năm 2006). Toán nâng cao lớp 5. Sách tham khảo môn Toán dành cho học sinh bậc Tiểu học. Tập một. NXB Giáo dục. 8-935091-961089. Nhà phát hành: Trung tâm Sách Khuyến học phía Nam
  • Trần Tuấn Điệp; Ngô Long Hậu; Nguyễn Phú Trường (tháng 10 năm 2006). Giới thiệu đề thi tuyển sinh vào Đại học - Cao đẳng toàn quốc môn Toán (từ năm học 2002-2003 đến năm học 2006-2007). NXB Hà Nội.
  • Dương Tất Thắng; Nguyễn Văn Thân; Phạm Thị Yến; Nguyễn Quang Dũng (ngày 22 tháng 1 năm 2007). Tìm hiểu các trường đại học qua các số liệu tuyển sinh (Phần giới thiệu các trường đại học khu vực phía Bắc). NXB Thống kê.
  • Nguyễn Văn Thân; Phạm Thị Yến; Thanh Tiến Thọ; Trần Đức Thành; Trần Thị Hương Giang (ngày 17 tháng 12 năm 2012). Tìm hiểu các trường đại học qua những số liệu tuyển sinh (Phần giới thiệu các trường khu vực phía Bắc). Tài liệu phục vụ kỳ thi tuyển sinh năm 2013 (ấn bản thứ 8). NXB Thống kê. 8-935227-304773.
  • Nguyễn Văn Thân; Phạm Thị Yến; Thanh Tiến Thọ; Trần Đức Thành; Lê Thị Huế (ngày 16 tháng 12 năm 2013). Tìm hiểu các trường đại học qua những số liệu tuyển sinh (Phần giới thiệu các trường khu vực phía Bắc). Tài liệu phục vụ kỳ thi tuyển sinh năm 2014 (ấn bản thứ 9). NXB Thống kê. 8-935227-308894.
  • Nguyễn Văn Thân; Phạm Thị Yến; Thanh Tiến Thọ; Trần Đức Thành; Lê Thị Huế (ngày 16 tháng 12 năm 2013). Có thể bạn chưa biết về kỳ thi tuyển sinh đại học. Tài liệu phục vụ kỳ thi tuyển sinh năm 2014. NXB Thống kê. 8-935227-308887.
  • Bộ Giáo dục và Đào tạo (tháng 3 năm 2007). Những điều cần biết về tuyển sinh đại học và cao đẳng năm 2007. NXB Giáo dục. PGK03B7.
  • Nguyễn Tiến Cường; Nghiêm Đình Thắng (tháng 3 năm 2014). Những điều cần biết về tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2014. NXB Giáo dục Việt Nam. ISBN 978-6-04-005392-3.
  • Hồ Văn Nhãn (tháng 4 năm 1993). Học tốt Vật lý 8. Sách đọc thêm cho học sinh (ấn bản thứ 2). NXB Trẻ.
  • Lê Đình Nguyên; Hà Đình Cẩn (tháng 5 năm 1995). Giải bài tập Hóa học 8 (ấn bản thứ 2). NXB Giáo dục.
  • PTS. Nguyễn Quốc Luân; Hà Bình Trị; Nguyễn Thanh Tùng; PGS. Phan Thiều; Hoàng Văn Thung; Lê Hữu Thỉnh (tháng 6 năm 1995). Để học tốt Văn học & Tiếng Việt 8. Tập một. Hà Nội: NXB Hà Nội.
  • Vũ Tiến Quỳnh (tháng 11 năm 1995). 45 bài văn chọn lọc lớp 8. Tủ sách Hiếu học. Dùng cho học sinh lớp 8 PTCS và bồi dưỡng học sinh giỏi Văn. NXB Trẻ TP. Hồ Chí Minh. Nhà phát hành: Nhà sách Thành Nghĩa
  • Vũ Hữu Bình; Tôn Thân; Đỗ Quang Thiều (tháng 6 năm 1996). Toán bồi dưỡng học sinh lớp 8 - Đại số (ấn bản thứ 5). NXB Hà Nội.
  • Nguyễn Phước Hòa Tân (tháng 9 năm 1996). Phương pháp giải bài tập Hóa học lớp 9. Tủ sách Hiếu học (ấn bản thứ 4). NXB Trẻ. 2-000007-445895. Nhà phát hành: Nhà sách Thành Nghĩa
  • Lại Văn Chấm; Nguyễn Thị Ngọc Huệ (tháng 1 năm 1997). Để học tốt Tiếng Anh 8. Giúp học tốt Tiếng Anh trong trường phổ thông. NXB Giáo dục. 8K 243 C6. Nhà phát hành: Hiệu sách Hoa hồng
  • Phan Thanh Quang; Nguyễn Vĩnh Cận; Lê Khắc Bảo (tháng 3 năm 1997). Luyện giải bài tập Giải tích 12 (ấn bản thứ 2). NXB Giáo dục.
  • PTS. Nguyễn Quốc Luân; Nguyễn Lộc; Nguyễn Quốc Túy; PGS. Phan Thiều; Hoàng Văn Thung; Lê Hữu Tỉnh (tháng 4 năm 1997). Để học tốt Văn học & Tiếng Việt 9. Tập một. NXB Hà Nội.
  • Nguyễn Đăng Thanh (tháng 1 năm 1998). Luyện giải bài tập Vật lí 9 (ấn bản thứ 4). NXB Giáo dục. 2-000007-432161.
  • Nguyễn Ngọc Oánh (tháng 4 năm 1998). Sức khỏe 5. NXB Giáo dục. 1H520M8.
  • Huỳnh Lý; Võ Phi Hồng và Nguyễn Quốc Túy biên soạn; Đỗ Bình Trị; Nguyễn Văn Long và Phùng Văn Tửu chỉnh lí (tháng 5 năm 1998). Văn học 6. Bộ sách giáo khoa lớp 6 (năm học 1998-1999). Tập hai (ấn bản thứ 12). NXB Giáo dục. 2H624T8.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Vũ Nho; Nguyễn Quốc Luân; Phan Thiều; Hoàng Văn Thung; Lê Hữu Tỉnh (tháng 9 năm 1998). Để học tốt Văn học & Tiếng Việt 9. Tập hai. NXB Giáo dục, NXB Hà Nội. 9EK02B8.
  • Trần Hà; Lê Đình Nguyên (tháng 1 năm 1999). Giải bài tập Hóa học 10 (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục.
  • Nguyễn Thị Hòa (tháng 3 năm 1999). Ôn thi tú tài môn Văn. Tủ sách Hiếu học. NXB Trẻ.
  • Quách Đình Mỹ; Đoàn Thanh Sơn (tháng 3 năm 1999). Giải bài tập Vật lý 9. Giúp học tốt Lý Hóa Trung học cơ sở. NXB Đồng Nai. Nhà phát hành: Hiệu sách Hoa hồng
  • Võ Tình (tháng 5 năm 1999). Giải bài tập Vật lí 12. Phương pháp ôn tập và giải bài tập Vật lý cấp III. NXB Đồng Nai.
  • Lê Thị Thảo (tháng 6 năm 1999). Hướng dẫn giải câu hỏi giáo khoa và bài tập Sinh học 11. Tủ sách Hiếu học. Sách tham khảo cho học sinh 11-12 & thi TNPT (ấn bản thứ 5). NXB Trẻ. 2-000007-424722. Nhà phát hành: Đại lý Sách giáo khoa 12
  • Lê Thị Thảo (tháng 6 năm 1999). Hướng dẫn giải câu hỏi giáo khoa và bài tập Sinh học 12. Tủ sách Hiếu học. Sách tham khảo cho học sinh 11-12 & thi TNPT. NXB Trẻ. Nhà phát hành: Đại lý Sách giáo khoa 12
  • Nguyễn Hoàng Kim (tháng 6 năm 1999). Để học tốt Tiếng Anh 11 (hệ 3 năm). NXB Đại học Quốc gia Hà Nội.
  • Nguyễn Đức Hiệp (tháng 7 năm 1999). Giải bài tập Vật lí 11. NXB Đồng Nai.
  • Nguyễn Thị Chi; Trần Thu Nga; Trần Thị Ngọc Oanh (tháng 9 năm 1999). Ôn tập và kiểm tra Tiếng Anh 7. NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. 02.122.ĐH99-677.99.
  • Hồ Văn Nhãn (tháng 10 năm 1999). Giải bài tập Hóa học 12. Ôn luyện thi Hóa cấp III. Dùng kèm sách giáo khoa. NXB Đồng Nai. Nhà phát hành: Nhà sách Thành Nghĩa
  • Lê Chung Anh (ngày 19 tháng 1 năm 2000). Hướng dẫn làm bài tập Toán phổ thông trung học - Đại số 10. Tập I. NXB Hải Phòng.
  • Trường Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội - Trường Phổ thông chuyên Ngoại ngữ (tháng 6 năm 2000). Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh 7. NXB TP. Hồ Chí Minh. Nhà phát hành: Nhà sách Hồng Ân
  • Nguyễn Văn Sang (quý 4 năm 2001). Kiến thức và kỹ năng Sinh học 10. Sách tham khảo. NXB Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. SV.TK.280-01(T).
  • Nguyễn Trí; Nguyễn Nghiệp (tháng 1 năm 2001). Tập làm văn 8 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002155.
  • Nguyễn Sĩ Cẩn và Nguyễn Quốc Túy biên soạn; Đỗ Bình Trị; Nguyễn Hoành Khung; Phùng Văn Tửu; Nguyễn Khắc Phi và Hoàng Ngọc Hiến chỉnh lí (tháng 2 năm 2001). Văn học 8. Sách giáo khoa lớp 8. Tập một (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002131.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Phạm Thị Hoan; Nguyễn Thượng Chung (tháng 2 năm 2001). Vật lí 8 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002261.
  • Nguyễn Duy Thuận (tháng 2 năm 2001). Đại số 8. Sách giáo khoa lớp 8 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002216.
  • Phó Đức Hoan; Nguyễn Thượng Chung; Nguyễn Phúc Thuần (tháng 2 năm 2001). Vật lí 9 (ấn bản thứ 12). NXB Giáo dục. 8-934980-002735.
  • Trần Bá Hoành; Lê Thị Huệ (tháng 2 năm 2001). Sinh học 9. Tập hai (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002728.
  • Lê Khánh Sằn; Nguyễn Ngọc Hóa (tháng 2 năm 2001). Tập làm văn 9 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002612.
  • Nguyễn Trí; Nguyễn Nghiệp; Vũ Băng Tú (tháng 2 năm 2001). Dàn bài Tập làm văn 8 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002162.
  • Đỗ Quang Lưu; Nguyễn Lộc và Nguyễn Quốc Túy biên soạn; Đỗ Bình Trị; Hoàng Ngọc Hiến; Nguyễn Khắc Phi và Nguyễn Văn Long chỉnh lí (tháng 3 năm 2001). Văn học 9. Sách giáo khoa lớp 9. Tập hai (ấn bản thứ 12). NXB Giáo dục. 8-934980-002605.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Ngô Hữu Dũng; Trần Kiều; Tôn Thân; Đào Ngọc Nam (tháng 3 năm 2001). Bài tập Đại số 9 (ấn bản thứ 8). NXB Giáo dục. 8-934980-002698.
  • Nguyễn Bá Kim; Ngô Long Hậu; Tôn Thân; Đặng Quan Viễn (tháng 4 năm 2001). Bài tập Hình học 9 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002704.
  • V.M Bra-đi-xơ (tháng 4 năm 2001). Bảng số với 4 chữ số thập phân (ấn bản thứ 20). NXB Giáo dục. T9T16T1.
  • Phạm Quang Bách; Đỗ Tất Hiển; Lê Xuân Trọng (tháng 6 năm 2001). Bài tập Hóa học 8 (ấn bản thứ 8). NXB Giáo dục. 8-934980-002292.
  • Đỗ Việt Hùng (tháng 6 năm 2001). Bài tập Tiếng Việt 8 (ấn bản thứ 7). NXB Giáo dục. 8-934980-002124.
  • Trương Thọ Lương; Phan Hoàng Văn (tháng 6 năm 2001). Tóm tắt giáo khoa và Giải bài tập Vật lí 10. NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. VL. TK. 385-00 (T).
  • Lê Nhứt; Huỳnh Định Tường (tháng 4 năm 2001). Giúp học tốt môn Toán Trung học cơ sở. Sách tham khảo dùng cho phụ huynh học sinh. Giải bài tập Hình học 9. NXB Đà Nẵng. Nhà phát hành: Hiệu sách Hoa hồng
  • Huỳnh Tấn Kim Khánh; Nguyễn Bích Thuận; Nguyễn Hiền Hòa (tháng 7 năm 2001). Tuyển tập 130 bài văn hay lớp 12. NXB Đà Nẵng. Nhà phát hành: Nhà sách Đinh Tiên Hoàng
  • Nguyễn Bá Kim; Trần Kiều (tháng 7 năm 2001). Hình học 9. Sách giáo khoa lớp 9 (ấn bản thứ 12). NXB Giáo dục. 8-934980-002681.
  • Vũ Ninh Giang (tháng 8 năm 2001). Giải bài tập Hình học 10. NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. T. TK. 068-01 (T).
  • Phan Tuấn Khanh; Trần Văn Quang (tháng 8 năm 2001). Bài tập Vật lí 8 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-002278.
  • Nguyễn Hoành Khung; Phùng Văn Tửu; Nguyễn Khắc Phi; Hoàng Ngọc Hiến (tháng 8 năm 2001). Văn học 8. Sách giáo viên. Tập một (ấn bản thứ 7). NXB Giáo dục. 8-934980-002384.
  • Nguyễn Quốc Luân; Nguyễn Trí; Hà Bình Trị; Phan Thiều; Hoàng Văn Thung; Lê Hữu Tỉnh (ngày 10 tháng 12 năm 2001). Để học tốt Văn học và Tiếng Việt 8. Tập hai (ấn bản thứ 4). NXB Giáo dục. 8EC02b1.
  • Nguyễn Sĩ Cẩn; Nguyễn Quốc Túy và Vũ Ngọc Khánh biên soạn; Đỗ Bình Trị; Nguyễn Hoành Khung; Phùng Văn Tửu và Hoàng Ngọc Hiến chỉnh lí (tháng 1 năm 2002). Văn học 8. Sách giáo khoa lớp 8. Tập hai (ấn bản thứ 14). NXB Giáo dục. 8-934980-102145.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Diệp Quang Ban (tháng 2 năm 2002). Bài tập Tiếng Việt 9 (ấn bản thứ 8). NXB Giáo dục. 8-934980-102589.
  • Đỗ Quang Lưu; Nguyễn Lộc và Nguyễn Sĩ Cẩn biên soạn; Đỗ Bình Trị và Bùi Duy Tân chỉnh lí (tháng 2 năm 2002). Văn học 9. Sách giáo khoa lớp 9. Tập một (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-102596.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  • Trần Xuân Nhĩ; Nguyễn Quang Vinh (tháng 3 năm 2002). Sinh học 9. Tập một (ấn bản thứ 14). NXB Giáo dục. 8-934980-102718.
  • Ngô Hữu Dũng; Trần Kiều (tháng 3 năm 2002). Đại số 9. Sách giáo khoa lớp 9 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-102671.
  • Nguyễn Quốc Tuấn (tháng 3 năm 2002). Bài tập English 9 (ấn bản thứ 8). NXB Giáo dục. 8-934980-102800.
  • Lê Khánh Sằn; Nguyễn Ngọc Hóa; Tống Trần Ngọc (tháng 3 năm 2002). Dàn bài Tập làm văn 9 (ấn bản thứ 14). NXB Giáo dục. 8-934980-102626.
  • Dương Tất Tốn; Trần Quốc Sơn (tháng 3 năm 2002). Hóa học 9. Sách giáo khoa lớp 9 (ấn bản thứ 14). NXB Giáo dục. 8-934980-102756.
  • Nguyễn Văn Bàng (tháng 4 năm 2002). Hình học 8. Sách giáo khoa lớp 8 (ấn bản thứ 13). NXB Giáo dục. 8-934980-102220.
  • Sở Giáo dục - Đào tạo Nam Định (tháng 4 năm 2002). Câu hỏi và bài tập Văn - Tiếng Việt lớp 9. NXB Giáo dục. PV001B2.
  • Sở Giáo dục - Đào tạo Nam Định (tháng 4 năm 2002). Câu hỏi và bài tập Toán lớp 9. NXB Giáo dục. PT005B2.
  • Sở Giáo dục - Đào tạo Nam Định (tháng 5 năm 2002). Câu hỏi và bài tập Vật lí lớp 9. NXB Giáo dục. PL001B2.
  • Đinh Thị Hồng (tháng 7 năm 2002). Bài tập Hóa học 9 (ấn bản thứ 8). NXB Giáo dục. 8-934980-102763.
  • ThS. Thái Thủy Vân; Hồ Thị Kim Anh; Nguyễn Lan Thanh; Thảo Bảo My (tháng 7 năm 2002). Rèn luyện kỹ năng Văn (phổ thông trung học) lớp 12. NXB Đà Nẵng. Nhà phát hành: Cửa hàng Sách thiết bị trường học
  • Trần Đình Sử; Diệp Quang Ban; Phan Huy Dũng; Nguyễn Đăng Điệp; Lê Lưu Oanh (ngày 28 tháng 5 năm 2002). Để học tốt Văn và Tiếng Việt 11. Tập một. NXB Đà Nẵng.
  • Trần Đình Sử; Diệp Quang Ban; Phan Huy Dũng; Lê Lưu Oanh (ngày 28 tháng 5 năm 2002). Để học tốt Văn và Tiếng Việt 11. Tập hai. NXB Đà Nẵng. 003454.
  • Trần Chánh Tông (tháng 7 năm 2002). Bài tập Vật lí 9 (ấn bản thứ 11). NXB Giáo dục. 8-934980-102749.
  • Võ Thiếu Long; Nguyễn Thị Ngọc Huệ (quý 3 năm 2002). Để học tốt Tiếng Anh 9. Hướng dẫn học sinh THCS tự học. NXB TP. Hồ Chí Minh. Nhà phát hành: Nhà sách Hoa hồng
  • Nguyễn Phát Đạt (ngày 28 tháng 5 năm 2002). Giải bài tập Đại số 9. NXB Đà Nẵng.
  • Nguyễn Vũ Thanh; Trần Minh Chiến (tháng 1 năm 2003). Giải bài tập Đại số & Giải tích 11 (ấn bản thứ 2). NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. T.TK.325-02(T). Nhà phát hành: Hiệu sách Hoa hồng
  • Nguyễn Vũ Thanh; Trần Minh Chiến (tháng 1 năm 2003). Giải bài tập Hình học 11 (ấn bản thứ 2). NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. T.TK.322-02(T). Nhà phát hành: Hiệu sách Hoa hồng
  • Bùi Quang Hân; Đào Văn Cư; Phạm Ngọc Tiến; Nguyễn Thành Tương (tháng 1 năm 2003). Giải toán Vật lí 11. Dùng cho học sinh các lớp chuyên. Tập một: Điện và điện từ (ấn bản thứ 10). NXB Giáo dục. 2200006039884.
  • Hoàng Lương Hạo; Hồ Văn Thật (tháng 1 năm 2003). Hướng dẫn giải bài tập Hóa học 11 (ấn bản thứ 2). NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. H.TK.327-02 (T). Nhà phát hành: Hiệu sách Hoa hồng
  • Trần Văn Hạo; Cam Duy Lễ (tháng 1 năm 2004). Bài tập Đại số 10. Sách giáo khoa lớp 10 (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục. 8-934980-403587.
  • Văn Như Cương; Phan Văn Viện (tháng 1 năm 2004). Hình học 10. SGK lớp 10 (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục. 8-934980-403426.
  • Dương Trọng Bái; Tô Giang; Nguyễn Đức Thâm; Bùi Gia Thịnh (tháng 1 năm 2004). Vật lí 10. Sách giáo khoa lớp 10 (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-403464.
  • Văn Như Cương; Trần Đức Huyên; Nguyễn Mộng Hy (tháng 1 năm 2004). Hình học 11. Sách giáo khoa lớp 11 (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục. 8-934980-403693.
  • Lưu Hoằng Trí (tháng 2 năm 2004). Bài tập bổ trợ nâng cao Tiếng Anh 12 (hệ 3 năm). NXB Thành phố Hồ Chí Minh. Nhà phát hành: Nhà sách Hồng Ân
  • Nguyễn Duy Ái; Dương Tất Tốn (tháng 2 năm 2004). Bài tập Hóa học 10 (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-403617.
  • Trần Văn Hạo; Cam Duy Lễ (tháng 6 năm 2004). Đại số 10. Sách giáo khoa lớp 10 (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục. 8-934980-403419.
  • Lê Quang Long; Nguyễn Quang Vinh (tháng 6 năm 2004). Sinh học 10. Sách giáo khoa lớp 10 (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-403488.
  • Nguyễn Đình Chú; Nguyễn Lộc; Chu Xuân Diên; Đặng Thanh Lê; Trần Gia Linh; Nguyễn Đăng Mạnh; Trần Đồng Minh; Lê Trí Viễn (tháng 6 năm 2004). Văn học 10. Sách giáo khoa lớp 10. Tập một: Phần văn học Việt Nam (ấn bản thứ 5). NXB Giáo dục. 8-934980-403372.
  • Dương Trọng Bái; Tô Giang; Nguyễn Đức Thâm; Bùi Gia Thịnh (tháng 7 năm 2004). Bài tập Vật lí 10 (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-403600.
  • Nguyễn Duy Ái; Dương Tất Tốn (tháng 7 năm 2004). Hóa học 10. Sách giáo khoa lớp 10 (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-403471.
  • Trần Đình Sử; Phan Huy Dũng (ngày 21 tháng 1 năm 2005). Để học tốt Văn 12. Chuyên đề bồi dưỡng Ngữ Văn THPT. Tập một. NXB Đà Nẵng. 8-930000-000293.
  • Trần Đình Sử; Phan Huy Dũng (ngày 26 tháng 1 năm 2005). Để học tốt Văn 12. Chuyên đề bồi dưỡng Ngữ Văn THPT. Tập hai. NXB Đà Nẵng.
  • Trần Văn Hạo; Cam Duy Lễ; Ngô Thúc Lanh; Ngô Xuân Sơn; Vũ Tuấn (tháng 1 năm 2005). Đại số và Giải tích 11. Sách giáo khoa lớp 11 (ấn bản thứ 6). NXB Giáo dục. 8-934980-503980.
  • Trần Văn Hạo; Cam Duy Lễ; Ngô Thúc Lanh; Ngô Xuân Sơn; Vũ Tuấn (tháng 1 năm 2005). Bài tập Đại số và Giải tích 11 (ấn bản thứ 6). NXB Giáo dục. 8-934980-504154.
  • Vũ Thanh Khiết; Nguyễn Phúc Thuần; Trần Văn Quang (tháng 4 năm 2005). Bài tập Vật lí 11 (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-504178.
  • Đỗ Tất Hiển; Đinh Thị Hồng (tháng 4 năm 2005). Bài tập Hóa học 11 (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-504185.
  • Hoàng Đức Nhuận; Đặng Hữu Lanh (tháng 4 năm 2005). Sinh học 11. Sách giáo khoa lớp 11 (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-504055.
  • Đặng Hữu Lanh; Lê Đình Trung; Bùi Văn Sâm (tháng 4 năm 2005). Bài tập Sinh học 11. Phần cơ sở di truyền học (ấn bản thứ 15). NXB Giáo dục. 8-934980-504192.
  • Trần Công Phong; Nguyễn Thanh Hải (ngày 19 tháng 5 năm 2005). Câu hỏi và bài tập trắc nghiệm Vật lí 12 (cơ bản và nâng cao). NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. 8-930000-000293. Nhà phát hành: Công ti sách & thiết bị trường học Hà Nội
  • Mai Lan Hương; Nguyễn Thị Thanh Tâm; Hà Thanh Uyên; Ngô Hà Diễm Trang (tháng 9 năm 2005). Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh 12 (có đáp án). NXB Thành phố Hồ Chí Minh. AC000069. Nhà phát hành: Nhà sách Quỳnh Mai
  • Nguyễn Vũ Thanh; Trần Minh Chiến (quý 3 năm 2005). Giải bài tập Giải tích 12 (ấn bản thứ 3). NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. T.TK.309-05(T). Nhà phát hành: Hiệu sách Hoa hồng
  • Nguyễn Vũ Thanh; Trần Minh Chiến (quý 3 năm 2005). Giải bài tập Hình học 12 (ấn bản thứ 3). NXB Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh. T.TK.308-05(T). Nhà phát hành: Hiệu sách Hoa hồng
  • Văn Như Cương; Tạ Mân (tháng 1 năm 2006). Hình học 12. Sách giáo khoa lớp 12 (ấn bản thứ 7). NXB Giáo dục. 8-934980-621646.
  • TS. Nguyễn Xuân Lạc; Lưu Đức Hạnh; Hoàng Kiều; Nguyễn Công Thành (ngày 25 tháng 1 năm 2007). 125 bài văn dành cho học sinh lớp 11 và 12 luyện thi tú tài - cao đẳng - đại học (ấn bản thứ 10). NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. 8-930000-006073. Nhà phát hành: Công ti sách & thiết bị trường học Hà Nội, Nhà sách Hồng Ân
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan