Thông số các chipset cho CPU AMD Athlon 64

Danh sách các loại chipset sử dụng với bộ xử lý AMD Athlon 64.

Thông số các chipset sử dụng với CPU AMD Athlon 64
Hãng Chipset Model Opteron Support Chipset Connection South Bridge Optional Chipset Components Video Support PCI-Express x1 Slots ATA/Serial ATA Support[12] USB Support (# of Ports) Audio LAN
AMD 8151[1] HyperTransport (16b/800 MHz CPU/NB)[2] 8111 8131 PCI-X tunnel[3] AGP 8x None ATA-133 1.1/2.0 (6) AC'97 (6-channel) 2.2 10/100 Ethernet
ULi M1687 HyperTransport (16b/800 MHz CPU/NB) M1653[4] AGP 8x None ATA-133 1.1/2.0 (6) AC'97 2.2 (6-channel); SPDIF 10/100 Ethernet
ULi M1689 HyperTransport (16b/800 MHz CPU/NB) [5] AGP 8x None ATA-133, SATA 1.1/2.0 (8) AC'97 2.3 (6-channel; 20-bit) 10/100 Ethernet
ULi M1695[16] Không HyperTransport (16b/1 GHz CPU/NB; NB/SB) M1567 AMD 8132 PCI-X tunnel PCI-Express 1 x16 or 2 x8; AGP 8x[14], [15] 2 ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1, JBOD 1.1/2.0 (8) AC'97 2.3 (6-channel; 20-bit) 10/100 Ethernet
VIA K8T800 Pro[6] HyperTransport (16b/1 GHz CPU/NB); Ultra V-Link (NB/SB) VT8251 (also supports VT8237R[17]) Velocity Gigabit Ethernet (PCI); VIA Vinyl Gold 8-channel audio AGP 8x 2[7] ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1, 0+1[7] 1.1/2.0 (8) AC'97 2.2 (6-channel); Intel HDA 10/100 Ethernet
VIA K8T800 HyperTransport(16b/800 MHz CPU/NP); 8x V-Link (NB/SB) VT8237R[17] Velocity Gigabit Ethernet (PCI); SATAlite SATA/SATA RAID 0+1; VIA Vinyl Gold8-channel audio AGP 8x None ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.2 (6-channel) 10/100 Ethernet
VIA K8M800 HyperTransport (16b/800 MHz CPU/NP); 8x V-Link (NB/SB) VT8237R[17] Velocity Gigabit Ethernet; SATAlite SATA/SATA RAID 0+1; VIA Vinyl Gold 8-channel audio Integrated UniChrome Pro; AGP 8x None ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1[7] 1.1/2.0 (8) AC'97 2.2 (6-channel) Ethernet
VIA K8T890 HyperTransport (16b/1 GHz CPU/NB); Ultra V-Link (NB/SB) VT8237R[17] or VT8251[17] Velocity Gigabit Ethernet (PCI); VIA Vinyl Gold 8-channel audio; SATAlite SATA/SATA RAID 0+1 PCI-Express x16 4 ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1, 0+1[7], [18] 1.1/2.0 (8) HDA -

Ethernet

VIA K8M890 HyperTransport (16b/1 GHz CPU/NB); Ultra V-Link (NB/SB) VT8237R[17] or VT8251[17] Velocity Gigabit Ethernet (PCI); VIA Vinyl Gold 8-channel audio AGP 8x; PCI- Express x16; Integrated DeltaChrome 4 ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1, 0+1[7], [18] 1.1/2.0 (8) ntel HDA -

Ethernet

VIA K8T900 HyperTransport (16b/1 GHz CPU/NB); Ultra V-Link (NB/SB) VT8251 Velocity Gigabit Ethernet (PCI); VIA Vinyl Gold 8-channel audio PCI-Express x16 or 2 x8 4 ATA-133; SATA 3Gbps RAID 0, 1, 0+1, 5; JBOD 1.1/2.0 (8) AC'97 2.2 (6-channel); Intel HDA 10/100 Ethernet
NVIDIA nForce3 150 Không HyperTransport (8b/600 MHz up; 16b/800 MHz down)[5] [5] AGP 8x None ATA-133, RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (6) AC'97 2.1 (6-channel; 20-bit; SPDIF) 10/100 Ethernet
NVIDIA nForce3 150 Pro Có[10] HyperTransport (8b/600 MHz up; 16b/800 MHz down)[5] [5] AGP 8x None ATA-133, RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (6) AC'97 2.1 (6-channel; 20-bit; SPDIF) 10/100 Ethernet
NVIDIA nForce3 250 Không HyperTransport (16b/800 MHz) [5] AGP 8x None ATA-133, SATA, ATA/SATA RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.1 (6- channe l; 20-bit; SPDIF) 10/100 Ethernet[8]
NVIDIA nForce3 250 Gb Không HyperTransport (16b/800 MHz) [5] AGP 8x None ATA-133, SATA, ATA/SATA RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (6) AC'97 2.1 (6- channel; 20-bit; SPDIF) 10/100/1000 Ethernet[8]
NVIDIA nForce3 250 Pro Có[10] HyperTransport (16b/800 MHz) [5] AGP 8x None ATA-133, SATA, ATA/SATA RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (6) AC'97 2.1 (6- channel; 20-bit; SPDIF) 10/100/1000 Ethernet[8]
NVIDIA nForce3 250 Ultra Có[13] HyperTransport (16b/1 GHz) [5] AGP 8x None ATA-133, SATA, ATA/SATA RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.1 (6- channel; 20-bit; SPDIF) 10/100/1000 Ethernet[8]
NVIDIA[22] nForce4 Không HyperTransport (16b/800 MHz) [5] PCI-Express x16 4 ATA-133, SATA, ATA/SATA RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (10) AC'97 2.1 (6-channel; 20-bit; SPDIF) 10/100/1000 Ethernet[8]
NVIDIA[22] nForce4 Ultra Không HyperTransport (16b/1000 MHz) [5] PCI-Express x16[20] 4[20] ATA-133, SATA 3Gbps, ATA/SATA RAID 0, 1, 0+1, 5 1.1/2.0 (10) AC'97 2.1 (6-channel; 20-bit; SPDIF) 10/100/1000 Ethernet[8], [19]
NVIDIA[22] nForce4 SLI Không HyperTransport (16b/1000 MHz) [5] PCI-Express x16 or two x8[20] 4[20] ATA-133, SATA 3Gbps, ATA/SATA RAID 0, 1, 0+1, 5 1.1/2.0 (10) AC'97 2.1 (6-channel; 20-bit; SPDIF) 10/100/1000 Ethernet[8], [19]
NVIDIA[22] nForce4 SLI x16 Không HyperTransport (16b/1000 MHz) [5] PCI-Express two x16[21] 4[21] ATA-133, SATA 3Gbps, ATA/SATA RAID 0, 1, 0+1, 5 1.1/2.0 (10) AC'97 2.1 (6-channel; 20-bit; SPDIF) 10/100/1000 Ethernet[8],[19]
SiS 755 HyperTransport (800 MHz CPU-NB); MuTIOL 1G with HyperStreaming (NB/SB) SiS964 AGP 8x None ATA-133, SATA, RAID 0, 1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.3 (6-channel) 10/100 Ethernet; HomePNA 2.0
SiS 755FX Có[10] HyperTransport (1 GHz CPU-NB); MuTIOL 1G with HyperStreaming (NB/SB) SiS965 (also compatible with SiS964) AGP 8x 2[9] ATA-133, SATA, RAID 0, 1, 0+1[9] 1.1/2.0 (8) AC'97 2.3 (8-channel) 10/100/1000 Ethernet; HomePNA 2.0
SiS 756 Có[10] HyperTransport (1 GHz CPU-NB); MuTIOL 1G with HyperStreaming (NB/SB) SiS965 PCI-Express x16 2 ATA-133, SATA, RAID 0, 1, 0+1[9] 1.1/2.0 (8) AC'97 2.3 (8-channel) 10/100/1000 Ethernet; HomePNA 2.0
SiS 760 HyperTransport (800 MHz CPU-NB); MuTIOL 1G with HyperStreaming (NB/SB) SiS964 AGP 8x; integrated Mirage 2 None ATA-133, SATA, RAID 0, 1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.3 (6-channel) 10/100 Ethernet; HomePNA 2.0
SiS 760GX Không HyperTransport (800 MHz CPU-NB); MuTIOL 1G with HyperStreaming (NB/SB) SiS966 (also compatible with SiS965/L) AGP 8x; integrated Mirage 1 4[11] ATA-133, SATA, RAID 0, 1, 0+1[13] 1.1/2.0 (10)[13] AC'97 2.3 (6-channel); Intel HDA 10/100/100013 Ethernet; HomePNA 2.0
SiS 761 Có[10] HyperTransport (1 GHz CPU-NB); MuTIOL 1G with HyperStreaming (NB/SB) SiS966 (also compatible with SiS965/L) PCI-Express x16; integrated Mirage 3 4[11] ATA-133, SATA, RAID 0, 1, 0+1[13] 1.1/2.0 (10)[13] AC'97 2.3 (6-channel); Intel HDA[13] 10/100/100013 Ethernet; HomePNA 2.0
SiS 761GL HyperTransport (800 MHz CPU-NB); MuTIOL 1G with HyperStreaming (NB/SB) SiS966 (also compatible with SiS965/L) Integrated Mirage 1 graphics 4[11] ATA-133, SATA, RAID 0, 1, 0+1[13] 1.1/2.0 (10)[13] AC'97 2.3 (6-channel); Intel HDA[13] 10/100/100013 Ethernet; HomePNA 2.0
SiS 761GX HyperTransport (1 GHz CPU-NB); MuTIOL 1G with HyperStreaming (NB/SB) SiS966 (also compatible with SiS965/L) PCI-Express x16; integrated Mirage 1 4[11] ATA-133, SATA, RAID 0, 1, 0+1[13] 1.1/2.0 (10)[13] AC'97 2.3 (6-channel); Intel HDA[13] 10/100/100013 Ethernet; HomePNA 2.0
ATI RS480[23] HyperTransport (16b/800 MHz CPU/NB); A-Link II SB400 PCI-Express 16x; Integrated Radeon X300 2 ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.2 (6-channel)
ATI RX480[23] HyperTransport (16b/800 MHz CPU/NB); A-Link II SB400 PCI-Express 16x 2 ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.2 (6-channel)
ATI RD482[24] HyperTransport (16b/800 MHz CPU/NB); A-Link II SB450 PCI-Express 8x (hai khe) 2 ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.2 (6-channel); Intel HDA
ATI RD580 HyperTransport (16b/800 MHz CPU/NB); A-Link II SB600 PCI-Express 16x (hai khe) 2 ATA-133, SATA, SATA RAID 0, 1, 0+1 1.1/2.0 (8) AC'97 2.2 (6-channel); Intel HDA
Ghi chú:
[12]: Chỉ hỗ trợ bộ xử lý Athlon 64FX

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Scott Mueller; Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition; Bảng 4.54. "Chipsets for Athlon 64" (tiếng Anh)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data
Download Mahoutsukai no Yoru [Tiếng Việt]
Download Mahoutsukai no Yoru [Tiếng Việt]
Trong một ngôi nhà đồn rằng có phù thủy sinh sống đang có hai người, đó là Aoko Aozaki đang ở thời kỳ tập sự trở thành một thuật sư và người hướng dẫn cô là một phù thủy trẻ tên Alice Kuonji
Review Phim: The Whole Truth - Lỗ Sâu Sự Thật (2021)
Review Phim: The Whole Truth - Lỗ Sâu Sự Thật (2021)
The Whole Truth kể về một câu chuyện của 2 chị em Pim và Putt. Sau khi mẹ ruột bị tai nạn xe hơi phải nhập viện
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Chiori – Lối chơi, hướng build và đội hình
Như ta sẽ thấy, Chiori là nhân vật scale song song def và att. Mặc dù base att của cô cũng khá cao (top 11)