Thợ rèn sắt
| |
---|---|
Thợ rèn sắt đang làm việc |
Thợ rèn sắt là người thợ rèn chế tạo vật dụng từ gang hay thép bằng cách rèn kim loại, sử dụng công cụ để đóng, bẻ cong và cắt.
Từ điển từ Wiktionary | |
Tập tin phương tiện từ Commons | |
Danh ngôn từ Wikiquote | |
Tủ sách giáo khoa từ Wikibooks | |
Dữ liệu từ Wikidata |