Asia's Next Top Model | |
---|---|
Mùa 6 | |
Quốc gia gốc | Thái Lan |
Số tập | 10 |
Phát sóng | |
Kênh phát sóng | Fox Life |
Thời gian phát sóng | 22 tháng 8 – 24 tháng 10 năm 2018 |
Mùa phim |
Asia's Next Top Model, Mùa 6 là mùa giải thứ sáu của chương trình Asia's Next Top Model, được công chiếu bắt đầu từ ngày 22/8/2018. Chủ đề của mùa giải thứ 6 là Beyond Limits (Vượt Qua Giới Hạn).
Mùa giải gồm 14 thí sinh đến từ 10 quốc gia thuộc Châu Á bao gồm Nhật Bản, Hồng Kông, Myanmar, Indonesia, Philippines, Malaysia, Singapore, Thái Lan, Đài Loan và Việt Nam.
Giải thưởng mùa này bao gồm:
Quán quân của Asia's Next Top Model mùa 6 là Dana Slosar, 23 tuổi đến từ Thái Lan.
5 năm sau, top 11 Iko Bustomi trở thành người chiến thắng của chương trình Indonesia's Next Top Model (mùa 3).
Ở mùa 6, không có vòng sơ tuyển trực tiếp mà thay vào đó các thí sinh sẽ được tuyển chọn trực tiếp qua online hoặc do các công ty quản lý người mẫu ở châu Á chọn đại diện.
(Tính theo tuổi khi còn trong cuộc thi)
Đại diện | Thí sinh | Tuổi | Chiều cao | Huấn luyện viên | Bị loại ở | Hạng |
---|---|---|---|---|---|---|
Thái Lan | Lena Saetiao | 20 | 173 cm (5 ft 8 in) | — | Tập 1 | 14-13 |
Hồng Kông | Hody Yim | 24 | 170 cm (5 ft 7 in) | — | ||
Nhật Bản | Sharnie Fenn | 20 | 173 cm (5 ft 8 in) | Shikin | 12 | |
Indonesia | Iko Bustomi | 22 | 174 cm (5 ft 8+1⁄2 in) | Monika | Tập 2 | 11 |
Indonesia | Jesslyn Lim | 26 | 178 cm (5 ft 10 in) | Monika | Tập 3 | 10 |
Malaysia | Rubini Sambanthan | 26 | 176 cm (5 ft 9+1⁄2 in) | Monika | Tập 4 | 9 |
Singapore | Yi Han Si | 18 | 180 cm (5 ft 11 in) | Minh Tú | Tập 5 | 8 |
Philippines | Jachin Manere | 21 | 175 cm (5 ft 9 in) | Shikin | Tập 6 | 7 |
Việt Nam | Thanh Vy Nguyễn | 23 | 168 cm (5 ft 6 in) | Shikin | Tập 7 | 6 |
Thái Lan | Pim Bubear | 23 | 174 cm (5 ft 8+1⁄2 in) | Minh Tú, Monika | Tập 8 | 5 |
Myanmar | Beauty Thet Thin | 22 | 176 cm (5 ft 9+1⁄2 in) | Minh Tú | 4 | |
Philippines | Adela Mae Marshall | 20 | 173 cm (5 ft 8 in) | Minh Tú | Tập 10 | 3-2 |
Đài Loan | Mia Sabathy | 24 | 179 cm (5 ft 10+1⁄2 in) | Shikin | ||
Thái Lan | Dana Slosar | 23 | 175 cm (5 ft 9 in) | Monika | 1 |
Mười bốn cô gái từ khắp châu Á tụ hội tại Thái Lan để tham gia mùa giải mới. Thử thách đầu tiên là đi catwalk giữa chợ và chụp hình selfie cuối đường băng. Hai cô gái Lena và Hody ngay lập tức phải ra về sau thử thách vì điểm thấp nhất. Đại diện Nhật Bản là Sharnie bị loại vì tấm hình kém nhất khi chụp với động vật bò sát. Vậy là chỉ trong tập 1, đã có 3 cô gái phải từ bỏ giấc mơ siêu mẫu châu Á của mình.
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Cindy | Yu Tsai | Cara | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Dana | 9.5 | 9.0 | 9.0 | 8.3 | 35.8 |
2 | Jachin | 9.5 | 8.5 | 9.0 | 7.9 | 34.9 |
3 | Thanh Vy | 9.0 | 8.5 | 8.5 | 7.6 | 33.6 |
4 | Adela | 7.0 | 8.5 | 7.0 | 8.5 | 31.0 |
5 | Pim | 8.5 | 6.5 | 8.5 | 7.0 | 30.5 |
6 | Beauty | 7.5 | 7.0 | 6.0 | 7.5 | 28.0 |
7 | Mia | 19.0 | 8.2 | 27.2 | ||
8 | Han | 18.5 | 8.0 | 26.5 |
Đội | Người mẫu |
---|---|
Trắng | Jachin, Dana, Beauty, Adela |
Đen | Pim, Mia, Thanh Vy |
Bảng điểm | |||||
---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Cindy | Yu Tsai | Jessica | Tổng điểm |
1 | Beauty | 10.0 | 10.0 | 8.0 | 28.0 |
2 | Dana | 9.5 | 9.5 | 7.5 | 26.5 |
3 | Adela | 9.0 | 8.3 | 8.5 | 25.8 |
4 | Mia | 8.5 | 8.5 | 8.5 | 25.5 |
5 | Pim | 7.5 | 8.0 | 6.5 | 22.0 |
6 | Thanh Vy | 21.5 | 21.5 | ||
7 | Jachin | 19.5 | 19.5 |
Đội | Người mẫu | Điểm thử thách |
---|---|---|
A | Adela, Dana, Beauty | 8.7 |
B | Mia, Pim, Thanh Vy | 7.7 |
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Cindy | Yu Tsai | Duang | Thử thách | Tổng điểm |
1 | Dana | 9.0 | 9.0 | 8.5 | 8.7 | 36.2 |
2 | Beauty | 9.0 | 8.5 | 8.0 | 8.7 | 34.2 |
3 | Pim | 9.0 | 7.0 | 8.0 | 7.7 | 31.7 |
4 | Adela | 8.0 | 7.0 | 7.0 | 8.7 | 30.7 |
5 | Mia | 20.0 | 7.7 | 27.7 | ||
6 | Thanh Vy | 18.0 | 7.7 | 25.7 |
Bảng điểm | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|
# | Người mẫu | Cindy | Yu Tsai | Glenn | Ngọc Hà | Tổng điểm |
1 | Mia | 8.0 | 8.0 | 9.0 | 9.0 | 34.0 |
2 | Dana | 9.0 | 8.0 | 8.0 | 8.0 | 33.0 |
3 | Adela | 28.2 | 28.2 | |||
4 | Beauty | 28.0 | 28.0 | |||
5 | Pim | 27.5 | 27.5 |
Thứ hạng | Tập | |||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | ||||
1 | Beauty | Beauty | Jachin | Mia | Adela | Dana | Beauty | Dana | Mia | Dana | ||
2 | Jesslyn | Mia | Adela | Vy | Mia | Jachin | Dana | Beauty | Dana | Adela Mia | ||
3 | Mia | Rubini | Pim | Pim | Beauty | Vy | Adela | Pim | Adela | |||
4 | Jachin | Jachin | Dana | Adela | Pim | Adela | Mia | Adela | Beauty | |||
5 | Pim | Dana | Vy | Rubini | Jachin | Pim | Pim | Mia | Pim | |||
6 | Iko | Iko | Mia | Han | Dana | Beauty | Vy | Vy | ||||
7 | Rubini | Adela | Han | Jachin | Vy | Mia | Jachin | |||||
8 | Adela | Vy | Beauty | Beauty | Han | Han | ||||||
9 | Dana | Han | Rubini | Dana | Rubini | |||||||
10 | Vy | Pim | Jesslyn | Jesslyn | ||||||||
11 | Han | Jesslyn | Iko | |||||||||
12 | Sharnie | Sharnie | ||||||||||
13 | Hody Lena |
|||||||||||
14 |
Xếp hạng | Người mẫu | Tập | Tổng điểm | Trung bình | ||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 10 | ||||
1 | Dana | 33.0 | 24.5 | 33.1 | 32.0 | 35.8 | 26.5 | 35.2 | 33.0 | Quán quân | 253.1 | 31.6 |
3-2 | Adela | 32.4 | 28.0 | 40.0 | 36.8 | 31.0 | 25.8 | 30.7 | 28.2 | Á quân | 252.9 | 31.6 |
Mia | 33.9 | 23.3 | 43.5 | 34.3 | 27.2 | 25.5 | 27.7 | 34.0 | 249.4 | 31.1 | ||
4 | Beauty | 34.0 | 20.0 | 33.6 | 34.0 | 28.0 | 28.0 | 34.2 | 28.0 | 239.8 | 30.0 | |
5 | Pim | 32.2 | 26.0 | 42.5 | 33.7 | 30.5 | 22.0 | 31.7 | 27.5 | 246.1 | 30.8 | |
6 | Vy | 32.4 | 24.5 | 43.0 | 31.0 | 33.6 | 21.5 | 25.7 | 211.7 | 30.2 | ||
7 | Jachin | 33.4 | 28.8 | 36.5 | 33.3 | 34.9 | 19.5 | 186.4 | 31.1 | |||
8 | Han | 32.4 | 23.0 | 37.0 | 27.2 | 26.5 | 146.1 | 29.2 | ||||
9 | Rubini | 33.8 | 19.0 | 39.1 | 26.7 | 118.6 | 29.7 | |||||
10 | Jesslyn | 31.7 | 17.5 | 32.5 | 81.7 | 27.2 | ||||||
11 | Iko | 32.9 | 16.5 | 49.4 | 24.7 | |||||||
12 | Sharnie | 30.1 | 30.1 | 30.1 |
Thí sinh team Monika
Thí sinh team Shikin
Thí sinh team Minh Tú