Thermodesulfobacteria là danh pháp khoa học của một ngành [ 1] vi khuẩn khử sunfat ái nhiệt[ 2] .
Phát sinh chủng loài tại đây dựa trên công trình của Dự án cây sự sống muôn loài (All-Species Living Tree Project).[ 3]
Phân loại hiện thời được chấp nhận dựa trên Danh sách các tên gọi sinh vật nhân sơ với vị trí hiện hành trong danh pháp (LSPN)[ 4] và Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).[ 5]
Ngành Thermodesulfobacteria Garrity và Holt 2002 [Thermodesulfobacteraeota Oren et al. 2015 ]
Lớp Thermodesulfobacteria Hatchikian, Ollivier và Garcia 2002
Bộ Thermodesulfobacteriales Hatchikian, Ollivier và Garcia 2002
Họ Thermodesulfobacteriaceae Hatchikian, Ollivier Và Garcia Năm 2002
Chi Caldimicrobium Miroshnichenko et al. 2009
Loài C. rimae Miroshnichenko et al. 2009
Loài C. thiodismutans Kojima, Umezawa & Fukui 2016
Chi "Geothermobacterium " ♠ Kashefi et al. 2002
Loài "Geothermobacterium ferrireducens " ♠ Kashefi et al. 2002
Chi Thermodesulfatator Moussard et al. 2004
Loài ?T. autotrophicus Lai et al. 2016
Loài T. atlanticus Alain et al. 2010
Loài T. indicus Moussard et al. 2004 (loài điển hình )
Chi Thermodesulfobacterium Zeikus et al. 1995 emend. Jeanthon et al. 2002
Loài "T. geofontis " ♠ Hamilton-Brehm et al. 2013 (chờ xuất bản)
Loài T. hydrogeniphilum Jeanthon et al. 2002
Loài T. commune Zeikus et al. 1995 (loài điển hình)
Loài T. hveragerdense Sonne-Hansen và Ahring 2000
Loài T. thermophilum (Rozanova và Khudyakova 1974) Rozanova và Pivovarova 1995 [Desulfovibrio thermophilus Rozanova Và Khudyakova 1974 ; Thermodesulfobacterium mobile (Rozanova và Khudyakova 1974) Rozanova và Pivovarova 1991 ]
Chi Thermosulfurimonas Slobodkin et al. 2012
Loài Thermosulfurimonas dismutans Slobodkin et al. 2012
Ghi chú:
♠ Chủng tìm thấy ở Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI) nhưng không được liệt kê trong Danh sách các tên gọi sinh vật nhân sơ với vị trí hiện hành trong danh pháp (LPSN)
^ Vick TJ, Dodsworth JA, Costa KC, Shock EL, Hedlund BP (tháng 3 năm 2010). “Microbiology and geochemistry of Little Hot Creek, a hot spring environment in the Long Valley Caldera”. Geobiology . 8 (2): 140–54. doi :10.1111/j.1472-4669.2009.00228.x . PMID 20002204 .
^ Jeanthon C, L'Haridon S, Cueff V, Banta A, Reysenbach AL, Prieur D (tháng 5 năm 2002). “Thermodesulfobacterium hydrogeniphilum sp. nov., a thermophilic, chemolithoautotrophic, sulfate-reducing bacterium isolated from a deep-sea hydrothermal vent at Guaymas Basin, and emendation of the genus Thermodesulfobacterium” . Int. J. Syst. Evol. Microbiol . 52 (Pt 3): 765–72. doi :10.1099/ijs.0.02025-0 . PMID 12054236 . Bản gốc lưu trữ ngày 23 tháng 9 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 10 năm 2016 .
^ “16S rRNA-based LTP release 123 (full tree)” (PDF) . Silva Comprehensive Ribosomal RNA Database. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 7 tháng 6 năm 2019. Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016 .
^ J.P. Euzéby. “Thermodesulfobacteria” . List of Prokaryotic names with Standing in Nomenclature (LPSN). Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016 .
^ Sayers; và đồng nghiệp. “Thermodesulfobacteria” . CSDL phân loại của NCBI . Truy cập ngày 20 tháng 3 năm 2016 .