Tiếng Đức Swabia

Tiếng Swabia
Schwäbisch[1]
Sử dụng tạiĐức[1]
Tổng số người nói820.000
Phân loạiẤn-Âu
Hệ chữ viếtchữ Latinh (bảng kí tự tiếng Đức)
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3swg
IETFswg[2]
Glottologswab1242[3]
Các khu vực nói phương ngữ Alemanni
  Swabia
Bài viết này có chứa ký tự ngữ âm IPA. Nếu không thích hợp hỗ trợ dựng hình, bạn có thể sẽ nhìn thấy dấu chấm hỏi, hộp, hoặc ký hiệu khác thay vì kí tự Unicode. Để biết hướng dẫn giới thiệu về các ký hiệu IPA, xem Trợ giúp:IPA.

Tiếng Swabia (Schwäbisch) là một trong những nhóm phương ngữ của tiếng Đức Alemanni thuộc cụm phương ngữ Đức cao địa. Nó chủ yếu được nói ở Swabia, nằm ở trung tâm và đông nam Baden-Württemberg (bao gồm cả thủ phủ Stuttgart và vùng Swabian Jura) và tây nam của Bayern (Schwaben). Hơn nữa, tiếng Đức Swabia cũng được nói bởi người German KavkazNgoại Kavkaz.[4] Các phương ngữ của dân cư Swabia Danube ở Hungary, Nam Tư cũRomania chỉ là tiếng Swabia trên danh nghĩa và có thể được truy nguyên không chỉ đến tiếng Swabia mà còn đến các phương ngữ Franken, BayernHesse, với mức độ ảnh hưởng của các phương ngữ ban đầu khác nhau tuỳ theo khu vực.[5]

Tiếng Swabia có thể khó hiểu đối với người nói tiếng Đức chuẩn do khác biệt về cách phát âm và khác nhau chút ít về ngữ pháp và từ vựng. Ví dụ, từ tiếng Đức chuẩn cho "mứt dâu" là Erdbeermarmelade, trong khi ở Swabia, nó được gọi là Bräschdlingsgsälz.

Phân loại và biến thể

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiếng Swabia được phân loại là một phương ngữ tiếng Alemanni, một trong hai nhóm phương ngữ Thượng Đức (cái còn lại là tiếng tiếng Bayern). Mã ngôn ngữ ISO 639-3 cho tiếng Swabia là swg.[6]

Phương ngữ Swabia bao gồm nhiều phương ngữ con, mỗi phương ngữ con có các biến thể riêng. Những phương ngữ con này có thể được phân loại theo tuỳ theo việc dạng phân từ quá khứ của từ 'sein' (to be) là gwäa hay gsei. Nhóm Gsei gần với các phương ngữ Alemanni khác, chẳng hạn như tiếng Đức Thụy Sĩ. Nó có thể được chia thành Swabia Đông Nam, Swabia TâySwabia Trung.[7]

Trong phương tiện truyền thông đại chúng

[sửa | sửa mã nguồn]
Một tấm biển dịch ra là: "Chúng ta có thể làm mọi thứ. Ngoại trừ [nói] tiếng Đức chuẩn."

Phòng Thương mại bang Baden-Württemberg đưa ra một chiến dịch quảng bá với khẩu hiệu "Wir können alles. Außer Hochdeutsch." Có nghĩa là "Chúng ta có thể [làm] mọi thứ. Ngoại trừ [nói] tiếng Đức chuẩn" để thúc đẩy niềm tự hào của người Swabia về phương ngữ và thành tựu công nghiệp của họ. Tuy nhiên, nó đã thất bại trong việc gây ấn tượng với người Đức Bắc[8] và Baden láng giềng. Dominik Kuhn (Dodokay) trở nên nổi tiếng ở Đức với các video fandub tiếng Swabia,[9] lồng tiếng cho Barack Obama (cùng một số người khác) bằng giọng phương ngữ Đức với lời thoại sửa đổi.[10]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c “Swabian”. Ethnologue. Truy cập ngày 25 tháng 4 năm 2019.
  2. ^ “Swabian”. IANA language subtag registry. 29 tháng 7 năm 2009. Truy cập 11 tháng 1 năm 2019.
  3. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Swabian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  4. ^ [http://www.goethe.de/ins/ge/prj/dig/his/lig/deindex.htm “Geschichte der deutschen Siedler im Kaukasus - Leben in Georgien - Goethe-Institut 2019”. www.goethe.de. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019. no-break space character trong |title= tại ký tự số 65 (trợ giúp)
  5. ^ Gehl, Hans. “Donauschwäbische Dialekte, 2014”. www.sulinet.hu (bằng tiếng Đức). Sulinet Program Office (Hungary) in cooperation with the Ministry of Education. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2019.
  6. ^ Code for Swabian German (swg)
  7. ^ Noble, Cecil A. M. (1983). Modern German dialects New York [u.a.], Lang, p. 63.
  8. ^ Diskriminiteer Dialekt Armes Süddeutsch FAZ 2013
  9. ^ Graham, Dave (ngày 14 tháng 10 năm 2010). “Star Wars dub sends jobbing ad man into orbit”. Reuters. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  10. ^ Barack Obama Schwäbisch - Rede Berlin 2013 - dodokay

Văn liệu

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Streck, Tobias (2012). Phonologischer Wandel im Konsonantismus der alemannischen Dialekte Baden-Württembergs: Sprachatlasvergleich, Spontansprache und dialektometrische Studien (bằng tiếng Đức). Stuttgart: Steiner. ISBN 978-3-515-10068-7.
  • Cercignani, Fausto (1979). The consonants of German: synchrony and diachrony. Milano: Cisalpino-Goliardica. LCCN 81192307.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Đức

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Thai nhi phát triển như thế nào và các bà mẹ cần chú ý gì
Sau khi mang thai, các bà mẹ tương lai đều chú ý đến sự phát triển của bào thai trong bụng
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
[Genshin Impact] Câu truyện về ma điểu và tràng thiếu niên
Khái quát lại câu chuyện trên đảo Tsurumi Genshin Impact
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Ryomen Sukuna đến từ gia tộc của Abe No Seimei lừng danh và là học trò của Kenjaku?
Quá khứ của nhân vật Ryomen Sukuna thời Heian đã luôn là một bí ẩn xuyên suốt Jujutsu Kaisen được các bạn đọc mòn mỏi mong chờ
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
[Review Sách] Sống thực tế giữa đời thực dụng - Khi nỗ lực trở thành bản năng
Trải qua thời thơ ấu không như bao đứa trẻ bình thường khác, một phần nào đó đã tác động không nhỏ đến cái nhìn của Mễ Mông