Tiếng Bayern

Tiếng Bayern
Boarisch, Bairisch
Khu vựcÁo, BayernNam Tyrol
Tổng số người nói14.090.000
Dân tộcngười Áo
người Bayern
Phân loạiẤn-Âu
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3bar
Glottologbaye1239  Bairisch[1]
bava1246  Bavarian[2]
Bản đồ vị trí của Bayern ở châu Âu

Tiếng Bayern còn được gọi là tiếng Đức Bayern, tiếng Áo Bayern hoặc tiếng Áo-Bayern (Đức: Bairisch [ˈbaɪ̯ʁɪʃ] ; Hungary: bajor) là một ngôn ngữ Thượng Đức thuộc nhóm ngôn ngữ Tây German[3], được nói ở phía đông nam của khu vực tiếng Đức, phần lớn Bayern, hầu khắp ÁoNam Tirol của Ý, cũng như SamnaunThụy Sĩ.[4] Trước năm 1945, tiếng Bayern cũng phổ biến ở một số vùng miền nam Cộng hòa Séc và miền tây Hungary. Nó tạo thành một cụm phương ngữ và ít nhiều thông hiểu lẫn nhau với các phương ngữ địa phương và khu vực.

Cụm phương ngữ này được phân loại là một ngôn ngữ riêng (riêng biệt và độc lập[5]) theo mã ISO 693-3.[3]

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Người Bayern là dân tộc được hình thành vào đầu thời trung cổ, với tư cách là dân cư của Công quốc Bayern, tạo thành phần đông nam của vương quốc Đức. Các văn liệu tiếng Đức cổ từ khu vực Bayern được xác định là Altbairisch ("Tiếng Bayern cổ"), thậm chí vào thời kì đầu này, đã có một vài đặc điểm khác biệt phân tách nó với tiếng Alemanni.

Sự phân tách Thượng Đức thành Đông Thượng Đức (Bayern) và Tây Thượng Đức (Alemanni) trở nên rõ ràng hơn trong thời kỳ Thượng Đức trung đại, từ khoảng thế kỷ thứ 12.

Phân bố và phương ngữ

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ phân bố người nói tiếng Bayern ở châu Âu.

Có ba nhóm phương ngữ tiếng Bayern là:

Có sự khác biệt rõ rệt trong ba nhóm này, mà ở Áo thường trùng với ranh giới của bang cụ thể. Ví dụ, mỗi giọng Carinthia, Styria và Tyrol có thể dễ dàng được nhận ra. Ngoài ra, có một sự khác biệt rõ rệt giữa miền đông và miền tây trung Bayern, gần như trùng với biên giới giữa Áo và Bayern. Ngoài ra, phương ngữ Vienna có một số đặc điểm phân biệt nó với tất cả các phương ngữ khác. Ở Vienna, các biến thể nhỏ, nhưng dễ nhận biết, là đặc trưng cho mỗi quận của thành phố.

Sử dụng

[sửa | sửa mã nguồn]
Biển hiệu công cộng kết hợp tiếng Đức chuẩn và tiếng Bayern.

Trái ngược với nhiều phương ngữ tiếng Đức khác, tiếng Bayern đủ khác với tiếng Đức chuẩn để khiến người bản ngữ khó có thể thích nghi với phát âm chuẩn. Tuy nhiên, tất cả những người Bayern và người Áo có học thức đều có thể đọc, viết và hiểu tiếng Đức chuẩn, nhưng có thể có rất ít cơ hội để nói nó, đặc biệt là ở khu vực nông thôn. Ở những vùng đó, việc sử dụng tiếng Đức chuẩn có phần hạn chế: nó chỉ đóng vai trò làm ngôn ngữ viết và trong truyền thông. Do đó, nó thường được gọi là Schriftdeutsch ("tiếng Đức viết") chứ không phải là thuật ngữ thông thường Hochdeutsch ("Tiếng Đức cao địa" hoặc "Tiếng Đức chuẩn").

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Bairisch”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Bavarian”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  3. ^ a b “Documentation for ISO 639 identifier: bar”.
  4. ^ “Bavarian”. Ethnologue. Truy cập ngày 31 tháng 8 năm 2017.
  5. ^ “Scope of denotation for language identifiers - Individual languages”.

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
Từ điển
  • Hietsch, Otto (2015), Wörterbuch Bairisch-Englisch, Von Apfelbutzen bis Zwickerbusserl, Regenstauf: SüdOst Verlag, ISBN 978-3-86646-307-3
  • Schikowski, Robert (2009), Die Phonologie des Westmittelbairischen
  • Wiesinger, Peter, The Dialects of Modern German: A Linguistic Survey, pp. 438–519

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Bavarian language tại Wikimedia Commons

Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Đức Bản mẫu:Ngôn ngữ tại Áo

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review Phim:
Review Phim: "Gia Tài Của Ngoại" - Khi "Thời Gian" Hóa Thành "Vàng Bạc"
Chắc hẳn, dạo gần đây, "How to Make Millions Before Grandma Dies" hay "หลานม่า" (Lahn Mah) đã trở thành cơn sốt điện ảnh Đông Nam Á
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Nhân vật Hanekawa Tsubasa trong Monogatari Series
Hanekawa Tsubasa (羽川 翼, Hanekawa Tsubasa) là bạn cùng lớp cũng như là người bạn thân nhất của Araragi Koyomi
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Nhân vật Hiyori Shiina - Classroom of the Elite
Có thể mình sẽ có được một người bạn cùng sở thích. Một phần mình nghĩ rằng mình hành động không giống bản thân thường ngày chút nào, nhưng phần còn lại thì lại thấy cực kỳ hào hứng. Mình mong rằng, trong tương lai, sự xung đột giữa các lớp sẽ không làm rạn nứt mối quan hệ của tụi mình.
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Review game Firewatch - Chuyện của những người gác lửa rừng
Firewatch là câu chuyện về những con người chạy trốn khỏi cuộc đời mình, câu chuyện của những người gác lửa rừng.